camping is an activity in which people live .................. temporarily. campers participate is fishing,hunting
Hey các Bạn, tôi đang mắc kẹt ở đây rồi. Có ai đó có thể giúp tôi một tay được không? Mọi sự giúp đỡ sẽ được đánh giá cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
- Bài 1:Chỉ ra và nêu tác dụng của phép liệt kê có trong đoạn thơ sau: "Ta làm con chim hót Ta làm một nhành hoa Ta...
- Nêu vai trò của ốc sên ở địa phương
- Tìm từ Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt theo từng nghĩa : - Nhật : mặt trời + ngày - Hành : đi + làm -...
- CẢm nhận bài ca dao sau: Thương thay thân phận con tằm , Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả...
- cho biết loài bướm đối với cây trồng trong giai đoạn sâu non và giai đoạn trường...
- Đặt câu có sử dụng dấu gạch ngang để: a) Nói về 1 nhân vật trong 1 tác phẩm văn học nào đó(Lê-nin,Bác Hồ,Va-ren...) b)...
- Với nghĩa là bởi vì, khi nào thì dùng as, because, since, sự khác nhau khi dùng ba từ này???
- Bài 1: Thiên nhiên ở 2 bài thơ " Cảnh Khuya" và " Rằm tháng giêng" khác nhau như thế nào? Bài 2: Em hãy so sánh hình...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:1. Đọc câu hỏi và tìm từ còn thiếu.2. Xác định từ còn thiếu dựa trên ngữ cảnh của câu hỏi.3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.Câu trả lời: "...in tents or recreational vehicles temporarily. Campers participate in fishing, hunting."
Camping is an activity in which people live under the stars temporarily. Campers participate in fishing and hunting.
Camping is an activity in which people live in the forest temporarily. Campers participate in fishing and hunting.
Camping is an activity in which people live in nature temporarily. Campers participate in fishing and hunting.
Camping is an activity in which people live in the wilderness temporarily. Campers participate in fishing and hunting.