Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
hãy viết 5 từ chỉ về trang phục bằng tiếng anh
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- 1. “What___________? – She is a nurse. A. do she B. does she C. do she do D. does she do 2. We are late...
- This book/ and/ is/green/ red Let's/ a/ circle./ make cá bạn giúp mình với nhé. Mình đang cần trợ giúp. Nếu ai giải...
- What's your phone number ?
- Khi thấy bạn được người khác che chở khỏi bị đánh, là quyền hay bổn phận nào của trẻ em
- What time it is ? tiếng việt là gì?
- We have a big birthday party _____rday bạn nào trả lời nhanh, đúng mình tick đúng...
- I am Lucy I never in Trần Hưng Đạo stress I go to school Monday dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt
- 1 . where are you from ? ..................................................... 2. what nationality are you...
Câu hỏi Lớp 4
- Bài 23: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu...
- 25 x 5 x 4 x 3
- Một hình chữ nhật có chu vi 180m. CHiều dài hơn chiều rộng 10m.Tính diện tích...
- bác Năm muốn mua trả góp chiếc tivi giá 9.500.000₫ bác Lan đã trả 6 triệu 500...
- Cô ơi. Cô cho con hỏi viết đọc số trước hay viết số trước ạ?
- hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em biết
- chú chuột jerry có một số miếng phô mát .Chú cho bạn 1 phần 3 số phô mát của mình . Chú ăn một số miếng phô mát . Hỏi...
- Một hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 4/5m.Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể dùng phương pháp tìm kiếm trên internet, từ điển tiếng Anh hoặc sử dụng kiến thức của bạn về từ vựng tiếng Anh liên quan đến trang phục.
Câu trả lời:
1. Clothing
2. Shirt
3. Pants
4. Dress
5. Shoes
Hoặc:
1. Garment
2. Blouse
3. Skirt
4. Jeans
5. Sneakers
Hoặc:
1. Apparel
2. Jacket
3. Shorts
4. Scarf
5. Sandals
Hãy chọn các từ vựng phù hợp với mình, dựa trên kiến thức và kỹ năng của bạn trong tiếng Anh.