Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình
Mọi người ơi, mình cần sự giúp đỡ để giải quyết một vấn đề cá nhân. Bạn nào có thể chia sẻ kiến thức của mình với mình được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Tìm các từ nối sai và sửa lại cho đúng : Chưa vào đến nhà , thằng Nam đã láu táu không ra lời : - Đi tắm , đi...
- cảm nhận về bài thơ tấm bảng đen của trịnh bửu hoài
- Thách giải được câu đố: Con gì chưa nấu đã chín?
- mn giúp e nha ai nhanh nhất e tick cho tìm từ riêng trong đoạn thơ bị viết sai và viết lại vào vở cho đúng ...
- Những chàng trai tràn trề sức xuân đã hăng hái lên đường làm nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc A. Từ được dùng nghĩa chuyển...
- 2 ví dụ về sự biến đổi hóa học ?
- a. Hoa mướp vàng tươi như những đốm nắng đã nở trên giàn mướp xanh mát. b. Hoa hướng...
- Đặt câu để từ kén đc dùng với các nghĩa sau: A) tổ của con tằm: B)hành động lựa chọn: C)có tính chất lựa chọn...
Câu hỏi Lớp 5
- một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 42m đáy bé 25m chiều cao = 60% đáy lớn ....
- lúc 7 giờ 30 phút, lan bắt đầu rời nhà để đi bộ đến chợ, đi được 15 phút, la phát hiện mình quên đem theo tiền nên...
- Complete the sentences. Use Present Simple or Present Continuous: 1. My friends...................(draw) in the board...
- 8. lúc 6 giờ 10 phút một xe máy xuất phát từ A với vận tốc 30km/h. xe...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm từ đồng nghĩa: Tìm các từ có nghĩa tương tự hoặc gần giống với từ "hòa bình".2. Tìm từ trái nghĩa: Tìm các từ có nghĩa ngược hoặc trái ngược với từ "hòa bình".Câu trả lời:Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình":- Hòa giải- Hòa hợp- Hòa đồng- Hòa thuậnTừ trái nghĩa với từ "hòa bình":- Chiến tranh- Xung đột- Mác khích- Bất đồng
đối địch
chiến tranh
thịnh vượng
yên bình