Trái nghĩa với"hiện đại"(modern) là gì trong Tiếng Anh?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Question 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest by circling A, B, C...
- 1. The dirt on vegetables can cause you sick . =>...
- She (promise) not ot report me to the police but ten minutes later I (see) her talking with a policeman and from the...
- 2. Rewrite the sentences 1. Who did you meet...
- 11. I haven't seen her since 2007 -> it's.......... 12.I haven't been to the dentist's for 2 years ->...
- X. Rewrite the sentences, beginning with given words so that their meanings stay the same. (5p) 1. She is usually a...
- I often went to Vung Tau when i was a child( I used to
- It's necessary for students to review their lessons. = Students Giúp mk vs ạ............mk cần gấp...
Câu hỏi Lớp 7
- Vì sao nam cực là châu lục lạnh nhất thế giới
- Nghành giun dẹp gồm các đại diện nào? A Trùng giày,sán lông...
- Trên 1 bóng đèn có ghi 12v. Để đèn sáng bình thường phải mắc...
- Tam giác ABC cân tại A trên tia đối của BC lấy M trên tia đối của CB lấy N sao cho BM = CN...
- Thời gian ( tính bằng phút ) để đi từ nhà đến truờng của một học sinh mỗi ngày trong một tháng , được ghi trong...
- viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ " Mây hay khóc " của tác giả...
- Để chọn lọc giống gà hồ ngày càng tốt hơn,người ta giữ lại làm giống những con gà...
- xin olm đừng xóa các bạn giúp mình bài này với school / all / students / active / part / extra / class activities đề...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xem xét nghĩa của từ "hiện đại" (modern).2. Tìm các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ đó.Các câu trả lời có thể có:1. Trái nghĩa với "hiện đại" là "cổ điển" (classical).2. Trái nghĩa với "hiện đại" có thể là "truyền thống" (traditional) hoặc "nguyên thủy" (primitive).3. Trái nghĩa với "hiện đại" cũng có thể là "lạc hậu" (outdated) hoặc "cũ kỹ" (old-fashioned).Lưu ý: Cần lựa chọn câu trả lời phù hợp nhất trong ngữ cảnh câu hỏi.
The antonym of modern in English is old-fashioned.
The opposite of modern in English is traditional.
Phương pháp làm:1. Đọc lại truyện Kiều và tìm những đoạn miêu tả về thiên nhiên và nhân vật trong truyện.2. Lựa chọn các câu thơ lục bát phù hợp với yêu cầu của câu hỏi.3. Ghi lại các câu thơ đó và giải thích về nghĩa và ý nghĩa của chúng.Câu trả lời:I. Câu thơ miêu tả thiên nhiên trong truyện Kiều:- Xuân:"Thúy kiều chợt liền voan hồn,Thời yến thâm xanh của trăng cuối tháng," (Chiến tướng trong truyện Kiều).- Hạ:"Đêm khuya rừng xanh ngọt ngào,Tiếng chim êm đềm nghe trong mơ" (Phản diện trong truyện Kiều).- Thu:"Mái xuân vui được hòa theo xuân,Tóc rậm mai nở, vành tai khép" (Câu chuyện thông minh hay trong truyện Kiều).- Đông:"Đêm xuân trăng lên cốt lõi,Trừng mắt chuẩn bị bi tri hương" (Chiến tướng trong truyện Kiều).II. Câu thơ khắc họa nhân vật trong truyện Kiều:- Nhân vật chính diện:"Thân không sầu, uý chẳng chạnh,Da sai biền, long kiếm sán" (Mạc Đĩnh Chi trong truyện Kiều).- Nhân vật phản diện:"Buon nhưmưỡng thêm phần khách","Thông đại ra, thì đẹp sang" (Thúy Vân trong truyện Kiều).III. Nhận định của Nguyễn Du về truyện Kiều:"Truyện Kiều là một tác phẩm có giá trị sắc quyết đối với truyền thống văn học cổ điển, đồng thời khắc họa tính cách tuyệt vời của nhân vật Kiều và những con người trong truyện" (Nguyễn Du)."Truyện Kiều không chỉ là cuộc đời của Kiều mà nó còn là một bi kịch tình yêu, thông qua câu chuyện, nhà thơ đã khắc họa tình yêu cao đẹp, trí tuệ và lòng dũng cảm của nhân vật chính" (Nguyễn Du).Lưu ý: Câu trả lời làm ví dụ, bạn có thể tham khảo và sắp xếp lại câu trả lời cho phù hợp và chi tiết hơn.