Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
TỪ ĐỒNG NGHĨA VÀ TRÁI NGHĨA VỚI GIAN KHỔ
Mình cảm thấy hơi mắc kẹt và không chắc làm thế nào để tiếp tục làm câu hỏi này. Ai có thể giành chút thời gian để giúp mình với được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Các vế trong câu:"Vài ba con thuyền ngược dòng nặng nhọc, buồm kéo lên đón gió nam", được nối với nhau bằng...
- Từ nào viết sai chính tả a,dòng duối b,rông bão c,rong ruổi d,rong chơi
- nêu quy tắc viết ng, ngh,g.gh, c,k nêu quy tắc đánh dấu thanh
- Phân tích các thành phần có trong câu và cho biết, xét theo cấu...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với "gian khổ", bạn có thể sử dụng từ khác như "đau khổ", "khốn khổ", "khổ cực". Trái nghĩa với "gian khổ" có thể là "hạnh phúc", "an vui", "tin yêu".
Câu trả lời:
- Đồng nghĩa với "gian khổ" có thể là "đau khổ".
- Trái nghĩa với "gian khổ" có thể là "hạnh phúc".
{
"Từ đồng nghĩa với "gian khổ": khổ cực, đau khổ, khổ sở, khổ tâm",
"Từ trái nghĩa với "gian khổ": sung sướng, hạnh phúc, thoải mái, an nhàn"
}