1. We / used / wear / uniforms / when / we / be / school. 2. I / not / meet / my parents / since last Sunday. 3. He / say / he / be / back / following / day. 4. She / wish / she / have / new computer.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- II.Đọc đoạn văn và cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc Most teenagers like (1....
- II. Read the passage and answer these questions below: England is not a large country. No town in England is very far...
- Số nhiều của "sheep" với "fish" là gì thế ạ?
- Use UNLESS instead of IF. 1. If you are not careful, you will cut yourself with that knife. 2. If you do not like this...
- Exercise 4 1. I met her while I was staying in Paris last summer....
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi 1. She said to him “ I am going to leave soon” She...
- RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ SỬ DỤNG Ving, V hoặc Vto 7. Yuri Gagarin became the first man who flied into space 8....
- Read the text below and choose the correct word or phrase (A, B, C or D) for each space. Write your answer on the answer...
Câu hỏi Lớp 9
- Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội cao BD và CE cắt nhau tại H. b) Chứng...
- Cho đoạn thơ sau trích trong tác phẩm “Sang thu” của Hữu Thỉnh: “Vẫn còn bao...
- Chiếc lược ngà : " Một ngày cuối năm...nhắm mắt đi xuôi. " 6) Cái...
- các thành tựu cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai
- Có bao nhiêu hiện tượng sau đây là thường biến? (I). Trên một cây rau mác,...
- cho nửa đường trong O,đường kính AB =2R.Trên nửa đường tròn này lấy 2 điểm D và E sao...
- Hãy chỉ rõ các hình thức ngôn ngữ của nhân vật ông Hai trong...
- cho hỏi cách xác định trọng tâm hình hình thang vuông có đáy lớn bằng 2 lần đáy nhỏ. khoảng cách từ trọng tâm...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Sắp xếp các từ theo thứ tự: We used to wear uniforms when we were at school.2. Dùng trạng từ "since" để chỉ thời gian kể từ hành động cuối cùng xảy ra: I have not met my parents since last Sunday.3. Sắp xếp lại thứ tự từ và sử dụng thì quá khứ đơn: He said he would be back the following day.4. Sử dụng wish + quá khứ đơn để diễn đạt ước chừng không thể thực hiện: She wishes she had a new computer.Câu trả lời:1. We used to wear uniforms when we were at school.2. I have not met my parents since last Sunday.3. He said he would be back the following day.4. She wishes she had a new computer.
She wished she could have a new computer.
She wishes she had a new computer.
He said he would be back the following day.
I have not met my parents since last Sunday.