tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng
-ăn:
-ăng:
-ân:
-âng :
Mọi người ơi, mình đang rối bời không biết làm thế nào ở đây. Bạn nào đi qua cho mình xin ít hint với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- VIẾT HỘ MÌNH VỚI CÁC BẠN ƠI : - TẢ CON LỢN. - THUẬT LẠI MỘT TIẾT HỌC ĐÁNG NHỚ - THUẬT...
- 2:Đặt câu với các từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm 4: Đặt câu với thành ngữ nói về lòng Dũng cảm Nhanh hộ mk...
- em hãy kể câu chuyện về lòng dũng cảm mà em chứng kiến hoặc tham gia
- xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau: xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong...
- hãy tả chiếc cặp của em
- Nêu kết luận của bài 12 Nhà Trần thành lập, SGK Lịch sử và địa lí 4 trang 38 Trả lời các câu hỏi của bài: 1. Nhà Trần...
- gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau 1 cho ,biếu, tặng, sách, mượn, lấy 2 ngồi, nằm, đi, đứng,chạy,...
- Điền Sai vào trước những câu đã sử dụng sai dấu câu: a) Em không biết chị Hòa đã về nhà chưa ? b) Mẹ ơi, chị Hòa...
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc kỹ đề bài để hiểu yêu cầu.2. Xác định các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng.3. Tìm trong văn bản những từ ngữ thỏa mãn yêu cầu đã xác định.4. Liệt kê các từ ngữ đã tìm được.Câu trả lời:- Từ ngữ chứa tiếng có vần ăn: bắp, đàn, đũa, hỏi, ngán, nghén, nghẹn, ngán, ngân, nhẹn, nhẹn, vành, vén- Từ ngữ chứa tiếng có vần ăng: băng, đăng, đằng, dằng, kẹp, kẹp, lặng, lằng, máng, măng, quằng, quăng, quẹp- Từ ngữ chứa tiếng có vần ân: liễn, mặn, răng, răng, vàng, vàng, thân- Từ ngữ chứa tiếng có vần âng: câng, dầm, kính, láng, lằng, thẳng, sằng, sẳng