S + has/have + V3/Ved + …… + since / for …….. Cấu trúc này là cấu trúc của câu gì
S + have / has + V3/Ved …… + since + S + V2/Ved . Cấu trúc này là cấu trúc của câu gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- 1.i'm sorry, i can't come with you. i.........(not/feel)very well 2.the students ..............(not/take)the...
- why do you like english
- Ice cream For Dogs All dog owners know that feeding their pets regular ice cream can make them ill, because many dogs...
- Viết lại câu nhưng không làm thay đổi nghĩa : 1 : Lan is taller than Hoa . -> Hoa...
- mỗi câu có một lỗi sai,hãy tìm và sửa 1/ last week,my brother and I join a sports festival 2/ what did you did at...
- 1.Paul........................(not/play) golf this afternoon 2.sheila .....................(not/go)to swimming pool...
- mấy bạn ơi trả lời giúp mình 4 câu nha : Thái Bình Dương giáp các...
- What were you doing................. I called you last night Điền vào chỗ trống
Câu hỏi Lớp 5
- 15% của 5m A.7,5m ...
- Một người đi xe máy từ thành phố Lào Cai lúc 8 giờ 30 phút và đến thị trấn...
- Hãy viết một bức thư cho bố của em để nhắn gửi những điều mà em ngại ngùng chưa dám...
- 1 dm3 = ....cm3 ; 1dm3= ......m3
- 1 xe máy đi từ A với vận tốc 40km/giờ và đến B sau 45phút. a) tính quãng đường...
- hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua ( bài nào ngắn ngắn thôi nha)
- (Sách giáo khoa lớp 5 trang 105, luyện tập về tính diện tích(tt) Các bn giúp mik nha. Mik đang cần bài này gấp, thank...
- Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm.Hỏi căn phòng đó có diện tích...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu hỏi và xác định cấu trúc câu hỏi.2. Hiểu các thành phần trong cấu trúc câu.3. Viết câu trả lời theo cấu trúc đã cho.Câu trả lời:"Cấu trúc này là cấu trúc của câu diễn tả một hành động đã xảy ra và vẫn tiếp tục trạng thái hiện tại từ quá khứ đến hiện tại. Thành phần 'S' thường là chủ ngữ của câu, 'have/has' là động từ khẳng định phù hợp với chủ ngữ, 'V3/Ved' là dạng phân từ quá khứ của động từ chính trong câu, 'since' chỉ thời gian bắt đầu từ một điểm trong quá khứ, 'for' chỉ thời gian kéo dài cho đến hiện tại, và 'S' và 'V2/Ved' chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ."
The structure 'S + has/have + V3/Ved + …… + since / for ……..' is the structure of past perfect tense.
The structure 'S + have / has + V3/Ved …… + since + S + V2/Ved' is the structure of present perfect continuous tense.
The structure 'S + has/have + V3/Ved + …… + since / for ……..' is the structure of present perfect tense.