Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ “ quý giá” và đặt câu với 1 trong các từ tìm được.
Mọi người thân mến, mình đang cảm thấy bế tắc quá. Bạn nào tốt bụng có thể nhân lúc rảnh rỗi giúp mình với câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
- Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm Mùa hoa nào cũng quý,cũng thơm em hãy nêu ý nghĩa của việc lặp lại câu cảm ở đoạn thơ
- Viết một bài văn tả lại một buổi trải nghiệm đi đền thượng và xem phim cô bé lửa và...
- Gạch chân dưới các từ đồng âm trong đoạn thơ sau: ...
Câu hỏi Lớp 5
- Một ô tô dự định chạy từ A đến B hết 3 giờ. Nhưng người lái xe đã tăng vận tốc thêm...
- 1. Tính rồi điền kết quả vào ô trống : Hình hộp chữ nhật ( 1 ) ...
- Tìm một số thập phân biết rằng khi dịch dấu phẩy của số đó sang phải một hàng thì...
- ta chủ động mở chiến dịch biên giới thu đông 1950 nhằm mục đích gì?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm câu hỏi trên là sử dụng từ điển hoặc nguồn tài liệu để tìm các từ đồng nghĩa với "quý giá". Sau đó, dùng từ tìm được để đặt thành câu.Câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với "quý giá" là "giá trị" (đặt câu: Giá trị của cuốn sách này rất lớn.)- Từ đồng nghĩa khác là "quý báu" (đặt câu: Nhẫn cưới là một vật quý báu đối với các đôi uyên ương.)
2 từ đồng nghĩa với từ “quý giá” là “quan yếu” và “giá trị”. Ví dụ câu sử dụng từ “giá trị”: “Em biết rằng sức khỏe là một giá trị vô giá”.
2 từ đồng nghĩa với từ “quý giá” là “quan trọng” và “đáng giá”. Ví dụ câu sử dụng từ “quan trọng”: “Với em, sự quan trọng nhất là gia đình”.