THINK! What do you usually do with your friends at the weekend?
(Hãy nghĩ xem! Bạn thường làm gì với các bạn vào cuối tuần?)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Đặt câu hỏi và trả lời (theo mẫu) Mẫu: get up?/5.30 (5.30...
- 11. My office is ....... away than mine. A. father ...
- 8. My son plays tennis very ............ A. good B. great C. well D. bad 10. I am reading an interesting...
- the streets in Ho Chi Minh City are busy and crowded....................a lot of motorbikes
- Viết một đoạn văn giới thiệu về Phở bằng tiếng Anh Giúp mình nha THANK YOU VERY MUCH
- II. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first, using the structure noun...
- C. Talk with a partner. What's your favorite animal on this page? - What's your favorite animal? - My favorite...
- Viết lại câu. Writing transformation 1. Her success went beyond her expectation. Never ........ 2. Tony is very...
Câu hỏi Lớp 6
- Viết đoạn văng chia sẽ cảm nhận của em về bài thơ Trong lời mẹ hát
- Câu 4: nguyên tắc cấu tạo của nhiệt kế?
- hãy tìm ước chung của 44 và 121
- 0,015mm đổi ra bằng bao nhiêu mét?
- Trình bày đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của Người tinh khôn?
- tách chất ra khỏi hỗn hợp đường ra khỏi dầu ăn và nước
- giúp mình với mình đang cần gấpBài 1: Tính hợp lí 1/ (-37) + 14 + 26 + 37 2/ (-24) + 6 + 10 + 24 3/ 15 + 23 + (-25) +...
- Lập kế hoạch học tập, phấn đấu của em để trở thành một học sinh giỏi toàn diện
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp để trả lời câu hỏi này là:1. Trả lời câu hỏi dựa trên kinh nghiệm cá nhân.2. Sử dụng các cụm từ từ vựng và câu trình bày đơn giản để trình bày câu trả lời.Câu trả lời cho câu hỏi "What do you usually do with your friends at the weekend?" có thể như sau:1. At the weekend, I usually hang out with my friends. We like to go to the park and play sports like soccer or basketball. Sometimes, we also go to the cinema to watch a movie together.2. On the weekends, I often meet up with my friends. We enjoy going shopping and trying out new restaurants. We also like to go to the beach and swim or have a picnic there.3. With my friends, I usually have sleepovers at the weekends. We stay up late, play board games, watch movies and have fun together. Sometimes, we also bake cookies or cakes and have a little party at home.4. During the weekends, I often go hiking or trekking with my friends. We love spending time in nature and exploring new trails. We also bring some snacks and have a small picnic on the way.5. I often join my friends in volunteering activities on the weekends. We visit orphanages or nursing homes to help and spend time with the residents. It feels good to make a difference and spend time with friends at the same time.Lưu ý: Hãy chắc chắn rằng câu trả lời của bạn dựa trên trải nghiệm cá nhân thực tế hoặc cách giới thiệu thông tin tổng quát để trả lời câu hỏi.
On the weekends, I often play sports with my friends. We love playing soccer or basketball in the park and having friendly competitions.
I usually go to the movies with my friends at the weekend. We enjoy watching the latest films and eating popcorn together.
Phương pháp làm:Bước 1: Gọi số hạt proton là x, số hạt neutron là y và số hạt electron là z.Bước 2: Theo điều kiện đã cho, ta có x + y + z = 36 và z = 2x.Bước 3: Thay z = 2x vào công thức x + y + z = 36 để tìm x và y.Bước 4: Vẽ mô hình nguyên tử X với số hạt proton, neutron và electron tương ứng.Câu trả lời:- Ta có hệ phương trình:x + y + 2x = 36Suy ra x = 9 và y = 18.- Vậy số hạt proton là 9, số hạt neutron là 18 và số hạt electron là 18.- Mô hình nguyên tử X: +----------+ +----------+ | | | | | P | | P | | 9 | | 9 | | | | | +----------+ +----------+ Proton Proton +----------+ +----------+ | | | | | N | | N | | 18 | | 18 | | | | | +----------+ +----------+ Neutron Neutron +----------+ +----------+ | | | | | e- | | e- | | 18 | | 18 | | | | | +----------+ +----------+ Electron Electron