break make win do take
show go practice earn pay
1. To keep fit and be healthy, you should ______ exercise everyday.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- 16. Mount Everest is the highest mountain in the world. -> No mountain...
- The students aren't as healthy as I thought → I wish the students → I thought...
- 23. No one has taken him to the theater. --->He___________. 24. The television has broadcast all the 23rd Sea Games...
- what want to be in will you the future and what have you done to make your dream come true ? write a essay (about your...
- 39. Choose the letter A, B, C or D to indicate the sentence CLOSEST in meaning to the root sentence. My uncle no...
- 1.About thirty million people are watching this program. ( This program _________________________ 34. They stayed in a...
- Write your idea of a happy life Giúp mình trước 30' với
- Correct the mistakes It has been a long time since we last talked to each other, isn't it?
Câu hỏi Lớp 9
- TÌM CĂN BẬC CỦA SỐ 9 VÀ SỐ 2
- hoàn thành dãy biến hóa...
- Bố cục "chuyện người con gái nam xương"
- Điểm giống nhau và khác nhau giữa phong cách lối sống của Chủ tịch Hồ Chí Minh và các vị danh nho như Nguyễn Trãi và...
- đóng vai ông sáu trong văn bản chiếc lược ngà của Nguyễn Quang Sang
- Lời nói chẳng mất tiền mua. Lựa lời mà chửi cho vừa lòng nhau. Đã chửi, phải chửi thật đau. Chửi mà hiền quá còn lâu nó...
- Cho hàm số y=4-x a. Vẽ đồ thị hàm số. b.Tính góc tạo bởi đường thẳng y=4 -x và trục Ox ( làm tròn đến phút)
- Những muối nào dưới đây bị phân hủy bởi nhiệt? a. CaCO3, Na2SO4 b. MgCO3, KClO3 c. NaCl, AgNO3 d....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giữ sức khỏe và làm đẹp, bạn nên tập thể dục hàng ngày. Câu trả lời: practice
Cách làm:- Đọc kỹ đoạn văn để hiểu vấn đề và ngữ cảnh xung quanh.- Đọc câu hỏi để xác định từ cần điền vào chỗ trống.- Xem xét các từ ngữ trong tùy chọn để chọn ra từ phù hợp nhất.Câu trả lời cho câu hỏi:1. B. rarely2. C. curious3. A. harming4. A. staring at5. D. absorbed6. B. have7. B. promise8. D. accepting9. A. rules10. A. dealing11. C. seriously12. B. discuss13. D. consequently14. C. quite15. A. going