break make win do take
show go practice earn pay
1. To keep fit and be healthy, you should ______ exercise everyday.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- Nguyen Du is considered a famous Vietnamese ……………………....
- IX. Đọc văn bản và trả lời câu hỏi sau: If you want to take the whole family on holiday...
- look after - get over - see off - turn over - looks up take over - look forward - take up - turn off - take off 1....
- We can't read your hand writing =>your hand writing...
- Passive voice : 1.My father gave me a new watch on my birthday -> I _____________________ 2.Mr.Smith teaches us...
- 59.This flower is very beautiful! => How...
- 1. That’s my friend,_______________ comes from Japan. A. which...
- 1. The film about......they are talking is fantastic. A.who B.which C.whom D.that 2. That's the woman to....Jim...
Câu hỏi Lớp 9
- trong một hội trường có 120 người dự họp, được sắp xếp ngồi vừa đủ trên các dãy ghế, mỗi...
- Giúp mình viết mở bài thôi đừng cả bài Hãy kể lại một việc (một câu chuyện) thể hiện lòng nhân ái mà các em đã làm...
- nêu công thức cấu tạo,đặc điểm cấu tạo,phản ứng đặc trưng của CH4,C4H10,C2H4,C3H6,C2H2,C3H4
- Câu văn: “Dạ, con cũng thấy như hôm qua…” sử dụng thành phần biệt lập nào? A. Thành phần gọi đáp B. Thành...
- a) Để chiến tranh không xảy ra mọi người cần phải làm gì để bảo vệ hòa bình b) Em hãy gợi một thông điệp về hoà bình...
- mọi ng giúp mình câu phủ định trong đoạn văn về tài năng và tâm hồn của...
- cho m(g) hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loang thu được 6,12 lít . khí H2 (đktc)dau phan ung con lai 4...
- vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng,nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giữ sức khỏe và làm đẹp, bạn nên tập thể dục hàng ngày. Câu trả lời: practice
Cách làm:- Đọc kỹ đoạn văn để hiểu vấn đề và ngữ cảnh xung quanh.- Đọc câu hỏi để xác định từ cần điền vào chỗ trống.- Xem xét các từ ngữ trong tùy chọn để chọn ra từ phù hợp nhất.Câu trả lời cho câu hỏi:1. B. rarely2. C. curious3. A. harming4. A. staring at5. D. absorbed6. B. have7. B. promise8. D. accepting9. A. rules10. A. dealing11. C. seriously12. B. discuss13. D. consequently14. C. quite15. A. going