1) Xếp các từ: thẳng thắn, ngay thẳng, gian lận, chân thật, gian trá, bộc trực, chính trực, lừa dối, bịp bợm vào hai nhóm:
a) Cùng nghĩa với trung thực: .......................................................................................
b) Trái nghĩa với trung thực: ........................................................................................
AI GIÚP MÌNH, MÌNH KICK CHO
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Cách làm:- Đầu tiên, chúng ta cần xem xét nghĩa của từng từ trong danh sách đã cho.- Sau đó, nhận diện từ nhóm từ nào cùng nghĩa với "trung thực" và từ nhóm từ nào trái nghĩa với "trung thực".Câu trả lời:a) Cùng nghĩa với trung thực: chân thật, chính trực, thẳng thắn, bộc trựcb) Trái nghĩa với trung thực: gian trá, lừa dối, gian lận, bịp bợm