Tìm 20 từ láy tượng hình và 20 từ láy tượng thanh
Cảm ơn mọi người đã quan tâm, mình còn khá mới mẻ, tấm chiếu mới và cần sự giúp đỡ. Có ai đó có thể giải đáp giúp mình về câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Bài 8:Thân hồng mảnh dẻ,có nhiều gai sắc nhọn.Lá cây xanh sẫm,viền mép lá...
- ngữ pháp là gì cíu...
- a) tả con lật đật b) tả chú gấu bông c) tả con vật em yêu thích CHỌN 1 TRONG 3...
- thêm trạng ngữ cho câu:Bạn Lan luyện viết chữ đẹp
- tìm từ đồng nghĩa với: thật thà , nhanh nhẹn , chăm chỉ , dũng cảm
- TRẺ CHĂN TRÂU , BÒ , DÊ , CỪU ĐƯỢC GỌI LÀ TRẺ .......... ĐỒNG
- người không con mà có triệu con, nhân dân ta gọi người là Bác, cả đời người là của nước non
- Chép lại một câu kể tên các tập truyện, tập thơ hoặc bài thơ trong đoạn văn sau;...
Câu hỏi Lớp 4
- Tính chu vi và diện tích của hình tròn biết bán kính là 7 cm
- a, Anh Hong dong so hanh tim thu hoach duoc vao cac tui ,moi tui 5 kg thi duoc 132 tui . Hoi neu anh Hong dong o hanh...
- Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật bằng chu vi thửa ruộng hình vuông cạnh dài 36 mét,...
- Ngày Tết dương lịch năm 2008 rơi vào thứ Ba. Hỏi ngày Quốc tế Thiếu nhi cùng năm rơi vào thứ mấy?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm 20 từ lấy tượng hình và 20 từ lấy tượng thanh, bạn có thể thực hiện các bước sau:1. Đọc và hiểu rõ yêu cầu của câu hỏi, nhận biết sự khác biệt giữa từ lấy tượng hình và từ lấy tượng thanh.2. Liệt kê các từ đã biết hoặc nhớ từ trước có thể thuộc vào từng nhóm từ lấy tượng hình và từ lấy tượng thanh.3. Sử dụng từ điển, sách giáo khoa, các nguồn tài liệu khác để tìm kiếm thêm các từ mới.4. Cân nhắc và chọn lọc các từ đúng với yêu cầu của câu hỏi.Ví dụ về cách trả lời câu hỏi trên:- 20 từ lấy tượng hình: mặt trời, cánh rừng, ngọn núi, dòng sông, bầu trời, cánh đồng, con đường, biển cả, chân trời, cánh diều, bầu trời, đám mây, cây cỏ, cánh hoa, trang trại, cây cối, mặt hồ, thác nước, thảm hoa, cây lúa- 20 từ lấy tượng thanh: tiếng rì rào, tiếng ve kêu, tiếng sóng đánh bờ, tiếng cò trắng hót, tiếng tiếp tục đổng đèo, tiếng cười gió, tiếng dòng nước chảy, tiếng chuột nhắt kêu, tiếng ngựa hoang rên, tiếng thuyền chạy, tiếng cây xanh xao xác, tiếng chim kêu, tiếng súng đánh, tiếng buồn cười, tiếng hát ru, tiếng chày nghiêng ngả, tiếng lá rơi, tiếng sáo nước, tiếng chuông reo, tiếng cơn gió
Từ lấy tượng hình: sương, hơi nước, rừng, gió, sơn
Từ lấy tượng hình: mặt, trái tim, bàn tay, cánh cửa, bức tường
Từ lấy tượng hình: đêm, bóng, mặt trời, sao, đèn
Từ lấy tượng hình: chim, hạt, bông, hành, chuột