Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
7. Work in pairs. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner.
Just the job? (Chỉ là nghề nghiệp thôi sao?)
1. Which is more important to you? (Điều gì quan trọng hơn với bạn?)
a. Doing a challenging and rewarding job. (Làm một công việc nhiều thử thách và bổ ích.)
b. Earning a lot of money. (Kiếm được nhiều tiền.)
2. Which do you prefer? (Bạn thích điều gì hơn?)
a. Working indoors. (Làm việc trong nhà.)
b. Working outdoors. (Làm việc ngoài trời.)
3. Do you want a job that involves travelling a lot? (Bạn có muốn một công việc phải đi lại nhiều không?)
a. Yes (Có)
b. No (Không)
c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)
4. Which sentence is true for you? (Câu nào đúng với bạn?)
a. I like being part of a team. (Tôi thích trở thành một phần của đội.)
b. I prefer working alone. (Tôi thích làm việc một mình.)
5. Do you want a job that involves dealing with the public and/or serving customers? (Bạn có muốn một công việc bao gồm giải quyết công việc với công chúng và/ hoặc phục vụ khách hàng không?)
a. Yes (Có)
b. No (Không)
c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)
6. Which sounds better? (Điều gì nghe tốt hơn?)
a. Sitting at a desk for most of the day. (Ngồi ở bàn cả ngày.)
b. Being on your feet for most of the day. (Đứng cả ngày.)
7. Which sentence is true for you? (Điều nào sau đây đúng với bạn?)
a. I don't mind working long hours. (Tôi không ngại làm việc nhiều giờ liền.)
b. I want to work nine-to-five. (Tôi muốn làm việc theo giờ hành chính.)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- Mọi người giúp em 1 đoạn văn về " some ways to solve environmental problems" với ạ em cảm ơn rất...
- II. Reading the following passage then answer the questions by circling the letters A, B, C or D. John Fisher, a...
- 1. Ann worked very (hard/hardly). 2. You speak English very (well/good). 3. Your English is very (good/well). 4. Ann...
- Viết lại câu: 1. We will send you the results as soon as they are ready.(passive voice) -->The...
- Exercise 5: Complete the sentences with preposition + relative pronoun. 1. The house............ I was born is...
- 1.Many US automobiles.................in Detroit, Michigan A.manufacture B.have...
- Viet lai cau 1.He looks older when he wears glasses →Glasses make 2.I think you should know the trath →I...
- Write about your last vacation
Câu hỏi Lớp 10
- viết trương trình nhập vào dãy số nguyên từ bàn phím, sau đó xuất ra...
- Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO 4 và H 2SO 4 vào một lượng H 2O 2, thu được 2,24 lít O 2 (đktc). Khối...
- chứng minh với mọi x ta luôn có `-2<= sinx+2cosx+1/sinx+cosx+2<=1`
- Trong mp toạ độ Oxy, cho t/ giác ABC có A(-4,1) B(2,4) C(2,-2) . Gọi I là trung điểm...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Đọc câu hỏi và phân tích câu hỏi để hiểu rõ ý định của nó.
2. Tìm ra các từ khoá quan trọng trong câu hỏi để giúp trả lời chính xác.
3. Thảo luận với đối tác để tìm ra câu trả lời phù hợp với họ.
4. Kết luận và viết ra câu trả lời dựa trên thảo luận với đối tác.
Ví dụ câu trả lời:
1. a. Doing a challenging and rewarding job.
2. a. Working indoors.
3. b. No
4. a. I like being part of a team.
5. b. No
6. a. Sitting at a desk for most of the day.
7. b. I want to work nine-to-five.