Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
Hello! Mình cần một chút sự giúp đỡ với câu hỏi này, mình không biết phải giải quyết thế nào. Ai có kinh nghiệm xin vui lòng chỉ bảo mình với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- NỘI DUNG CỦA BÀI TRÒ CHƠI ĐÔM ĐÓM LÀ GÌ
- tìm từ đồng nghĩa,trái nghĩa với hạnh phúc
- EM HÃY ĐẶT MỘT CÂU GHÉP NÓI VỀ VIỆC HỌC TẬP, TRONG ĐÓ CÓ SỬ DỤNG MỘT CẶP QUAN HỆ TỪ.
- Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt nam Kính lão đắc thọ...
- 1. Bài thơ Rắn đầu biếng học tương truyền là của Lê Qúy Đôn dưới đây đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ...
- Đọc bài văn Chữ nghĩa trọng văn miêu tả (Tiếng Việt 5, tập một, trang 160). Từ gợi ý của bài văn trên, em hãy đặt câu...
- Tìm 2 từ đồng nghĩa với nhộn nhịp
- Tả 1 đồ vật hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc với em.
Câu hỏi Lớp 5
- Cuối năm học 2017-2018, kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 5 một trường Tiểu học đạt được \(\frac{1}{5}\)...
- Các bạn dịch câu dưới này sang tiếng Việt và cho mình hỏi là từ That'd...
- Câu 1: 47% của 3700 là Câu 2: Tính: 318,5% : 5 = % Câu 3: Một cửa hàng mua 1kg đường với giá 14 000...
- Exercise 1: Rearrange the words to make correct sentences. 1. the/ cinema/ on / street/ The / of/ corner/ is/...
- Tìm X biết: a, XXX - XX + X = 101 cần gấp!
- 4. “How can this dress be so expensive?”...
- ó 3 chai nước ngọt. chai 1 và chai 2 chưa 5/6 l nước ngọt, chai 2 và chai 3 chưa 7/12 l nước ngọt, chai 3 và chai 1...
- trong ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 bạn nam mua một quyển truyện được giảm giá 25% nên chỉ phải trả 30 ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Tìm trong từ điển hoặc trong kiến thức của bạn các từ có nghĩa trái nghĩa với từ chăm chỉ.- Đặt câu với từ vừa tìm được để minh họa nghĩa của từ.Câu trả lời:Cách 1: Tìm từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ": lười biếng- Đặt câu: Anh Nam luôn chăm chỉ học bài, còn anh Tiến thì lười biếng không muốn học.Cách 2: Tìm từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ": lơ đạm- Đặt câu: Em Hằng luôn chăm chỉ luyện tập piano, còn em Lan thì lơ đạm không muốn rèn luyện.