Danh từ của poor là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1) Charity (break) _______ ________ her leg on the ski slope. Please dial 911. (regular / irregular) 2) The city...
- Choose the word or phrase which best completes each sentence: 1. The newspaper report contained...
- 1. When ____________ the school? A) have you joined B) did you joined C) did you...
- II. Underline the correct words 1. This is my/mine pen. Your/yours is on that table. 2. This...
- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: 1. After taking an aspirin, my headache ................( appear ) 2. The...
- Viết một đoạn văn { khoảng 150 từ} về sức khỏe thanh thiếu niên
- complete the second so that it means the same as the firts one 1 your bicycle is blue and my...
- write a paragraph about advantages and disadvantages of a future means of transport giúp mình viết...
Câu hỏi Lớp 7
- Cho tam giác ABC có AB bằng ac lấy M là trung điểm của bc. a)chứng minh tam giác ABM bằng...
- Vi sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lượng trứng ếch lại ít hơn...
- Hãy sưu tầm những câu tục ngữ về con người và xã hội
- Tìm dư của phép chia đa thức A cho đa thức B a)A=(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+2023 và B=x^2+8x+1...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Xác định danh từ của poor bằng cách tìm tên riêng, danh từ chung hoặc danh từ không đếm được liên quan đến poor.Câu trả lời: - Một cách để xác định danh từ của poor là tìm các từ liên quan đến poor như poor people, poor family, poor country... trong đó danh từ chính là people, family, country.- Ngoài ra, poor cũng có thể là danh từ không đếm được, ví dụ: the poor (người nghèo), the poor conditions (điều kiện khốn khó).
Danh từ của poor là pennilessness.
Danh từ của poor là poorness.
Danh từ của poor là the poor.
Danh từ của poor là poverty.