Ca(OH)2, MgO, HCl, P2O5, CaSO4, NaHCO3, Mg(OH)2, H2SO4
Hãy cho biết chất nào là oxit, axit, bazơ, muối và đọc tên.
Bạn nào có thể dành chút thời gian giải đáp giùm mình câu hỏi này không? Sự giúp đỡ của Mọi người sẽ được đánh giá rất cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- 1) F e C O 3 + H N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + N O 2 + C O 2 ...
- Cho 13,5 g Fe tác dụng với dd HCl. Biết hiệu suất phản ứng là 80% a) Tính V...
- sơ đồ dưới đây biểu diễn sự cháy của butan C4h10(khí trong bình ga) tạo co2 và h2o: c4h10+O2->co2+h20 khi cân bắng...
- Câu 3: Nêu cấu tạo nguyên tử. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử kali. Câu 4. Viết...
- **Cân bằng PTHH sau: 1.Al(OH3) + NaOH ---> NaAlO2 + H2O 2. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 3. Al + HNO3...
- khi các chất nhứ : CH4 kết hợp với O2 ; H2 kết hợp với O2 ;...
- có 4 oxit sau: mgo, so3, na2o, cao. Bằng cách nào để nhận biết các chất trên , viết...
- body a, body button, body [type='button'], body input[type='reset'], body input[type='submit'], body [role="button"],...
Câu hỏi Lớp 8
- Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges. 1. Peter:...
- Câu 1: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình pascal: A. Lop_hoc B. Begin C....
- Cho a ko chia hết cho 2 và 3. Chứng minh: A= 4a2 + 3a +5 chia hết cho 6
- Những lưu ý khi vẽ hình chiếu, cách vẽ như thế nào, ở những chỗ nào thì khoảng cách bằng nhau...(nói tất cả những thứ...
- Sưu tầm một bản vẽ kĩ thuật và cho biết khổ giấy, tỉ lệ của bản vẽ. Đọc kích thước ghi trên bản vẽ...
- 1. Put the verbs in brackets in the correct form. 1. Thanks to the...
- 1. She is too young to drive a car. A. She isn’t young enough to...
- cho tam giác HKR vuông tại H, có HK =3cm gọi D,E lần lượt là trung điểm của KR, HK.GỌi F là điểm đồi xứng với D qua...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:1. Xác định loại hợp chất của từng chất hóa học được cho.2. Kiểm tra xem các chất đó thuộc loại oxit, axit, bazơ, muối.3. Đọc tên của từng loại chất đó.Câu trả lời:- Ca(OH)2: Bazơ (Hydroxit Canxi)- MgO: Oxit (Oxit Magie)- HCl: Axit (Axit clohidric)- P2O5: Oxit (Oxit Phốtpho)- CaSO4: Muối (Sulfat Canxi)- NaHCO3: Muối (Hidrocacbonat Natri)- Mg(OH)2: Bazơ (Hydroxit Magie)- H2SO4: Axit (Axit sunfuric)
Oxit: MgO (oxit magiê), P2O5 (oxit photpho pentaoxit), CaSO4 (oxit canxi sunfat). Axit: HCl (axit clohidric), H2SO4 (axit sunfuric). Bazơ: Ca(OH)2 (hydrôxit canxi), NaHCO3 (hydrôxit natri bicacbonat), Mg(OH)2 (hydrôxit magiê). Muối: CaSO4 (sunfat canxi), NaHCO3 (bicacbonat natri).
Oxit: MgO (oxit magiê), P2O5 (oxit photpho pentaoxit), CaSO4 (oxit canxi sunfat). Axit: HCl (axit clohidric), H2SO4 (axit sunfuric). Bazơ: Ca(OH)2 (hydrôxit canxi), NaHCO3 (hydrôxit natri bicacbonat), Mg(OH)2 (hydrôxit magiê). Muối: CaSO4 (sunfat canxi), NaHCO3 (bicacbonat natri).
Oxit: MgO (oxit magiê), P2O5 (oxit photpho pentaoxit), CaSO4 (oxit canxi sunfat). Axit: HCl (axit clohidric), H2SO4 (axit sunfuric). Bazơ: Ca(OH)2 (hydrôxit canxi), NaHCO3 (hydrôxit natri bicacbonat), Mg(OH)2 (hydrôxit magiê). Muối: CaSO4 (sunfat canxi), NaHCO3 (bicacbonat natri).
Để làm bài tập trên, đầu tiên chúng ta cần xác định dạng đúng của từ trong ngoặc bằng cách điền đúng hậu tố vào phần từ được cho. Sau đó sẽ có câu trả lời như sau:1. After taking an aspirin, my headache **disappeared**.2. The farmer said he had something called **wisdom**. You must make a quick **decision** about who wins the contest.3. You don't have to do that work. In other words, it's **unnecessary** for you.4. Tet is one of the **traditional** festivals in Vietnam.5. Five students in my class participated in the English-speaking **competition** yesterday.6. Tuan, Ba and I played for the school team. We were **teammates**.7. Chicago is **situated** right on the shore of Lake Michigan.8. This coffee is too **hot** to drink.9. Hoa enjoys stamps. She has one of the biggest stamp **collections** in our club.