Are you going to Germany on business or for ……………………? (Please)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 12
- 1. The farmers _____ in the field now. A. were working B. have worked C. worked D. are working 2. The war _____ out...
- I. Imperatives 1. “Don’t believe everything you hear,” he warned me. => 2. “Please fill...
- Section V: Rewrite these sentences 1.There was never any answer when we rang. Every...
- Sử dụng từ gợi ý, hoàn thành các câu sau: 1. She / hope /...
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống: The Benefits of Physical Activity The pace (0) ............. modern life...
- II- Use a relative pronoun/ adverb to combine each pair of the sentences below. 1. You sent me a present. Thank you very...
- 1. How many hours do you usually sleep? 2. Are you good at sports? 3. How much time do you spend doing exercise? 4. Do...
- Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence. My mother made a birthday cake_______. A....
Câu hỏi Lớp 12
- Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ...
- Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh A. Mạch vào B. Mạch tiền khuếch đại C. Mạch âm sắc D. Mạch khuếch đại...
- một lối dân có 284 hộ dân sống 2 bên dọc đường và người ta đánh số nhà...
- Công thức tổng quát của hợp chất hữu cơ (chỉ chứa một loại nhóm chức) được tạo bởi axit no, hai chức, mạch hở và ancol...
- Dung dịch nào sau đây: NaNO3, H2SO4, Na2CO3, KNO3,chất nào phản ứng được với dung dịch MgCl2?
- Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại nào sau đây A. Mg B. Al C. Fe D. Na
- 5.22: Khi một con lắc đơn dao động điều hòa có tần số tăng lên gấp 3 và biên độ giảm 2 lần thì tỷ số năng lượng của...
- Tìm phần liên hệ mở rộng cho bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc lại câu hỏi và xác định thông tin cần tìm: Câu hỏi yêu cầu biết liệu người nói đang đi Đức vì mục đích kinh doanh hay mục đích khác.2. Đọc lại câu hỏi và tìm từ khóa: "Germany", "business" và "for".3. Dựa vào các từ khóa, xác định cách trả lời: Có thể trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng từ khóa "business" hoặc tìm các từ đồng nghĩa để mô tả một mục đích khác ngoài công việc.Câu trả lời:1. Are you going to Germany on business or for pleasure?2. Are you going to Germany on business or for personal reasons?3. Are you going to Germany on business or for a vacation?4. Are you going to Germany on business or for a holiday?5. Are you going to Germany on business or for a conference?6. Are you going to Germany on business or for a meeting?7. Are you going to Germany on business or for a trade fair?8. Are you going to Germany on business or for educational purposes?
I am going to Germany for further studies.
I am going to Germany for a conference.
I am going to Germany for pleasure.
I am going to Germany on business.