Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Các bạn cho mình biết một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' được không?
Ai đó ơi, giúp mình với! Mình đang trong tình thế khó xử lắm, mọi người có thể góp ý giúp mình vượt qua câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ...
- Hãy làm bài thơ về giây phút chia tay bạn bè cuối năm học tiểu học( ko linh tinh đâu) ...
- Con gì mà không có mắt không có mũi không có mồm miệng, có...
- Em hãy tìm 4 từ nhiều nghĩa có tiếng "chân"
- 1.tìm từ có thể thay thế các từ được in đậm trong các câu sau: a.Đó là món đồ chơi đang rất thịnh...
- Các thành ngữ, tục ngữ nói về sự chủ quan, kiêu ngạo? Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng nhân hậu?
- Dấu hai chấm trong câu Người coi xe trừng mắt nhìn cậu bé:-Việc gì đến chú...
- tại sao người chết lại nhắm mắt?
Câu hỏi Lớp 5
- x:3*48+x:4*36=1500 tìm x
- hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây : A B D C E M 28cm...
- a) Viết các số thập phân sau thành hỗn số: 1,3; 10,1; 256,73; ...
- Tìm x : a. 890 : x = 35 dư 15 b. 648 – 34 . x = 444 c. 1482 : x + 23 = 80
- Các bạn ơi giúp mik nha.Ai đúng mik tick
- 1 tấm bìa hình tam giác vuông có tổng số đo hai cạnh góc vuông là 9,8 dm. cạng góc vuông thứ nhất bằng 3/4 cạnh góc...
- tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông đó = 132,25cm2
- Quãng đường AB dài 120km. a) Một ô tô đi quãng đường đó mất 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô. b) Một xe máy đi với...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Có một số phương pháp để tìm từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như sau:
1. Sử dụng từ điển: Mở từ điển và tìm từ "cẩn thận". Sau đó, tìm những từ có nghĩa tương tự hoặc gần giống từ đó.
2. Sử dụng từ khóa: Tìm kiếm trực tuyến hoặc trên sách giáo trình bằng việc nhập từ khóa "đồng nghĩa từ cẩn thận". Các nguồn này thường cung cấp danh sách các từ có nghĩa tương tự.
3. Sử dụng từ ngữ thông thường: Hỏi một số người xung quanh về từ đồng nghĩa với "cẩn thận". Họ có thể gợi ý cho bạn những từ mà họ thường sử dụng để diễn tả ý nghĩa tương tự.
Sau khi sử dụng các phương pháp trên, ta có thể tìm được một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như: thận trọng, cẩn trọng, chu đáo, tỉ mỉ, kỹ lưỡng.
Ví dụ câu trả lời: Một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" là thận trọng, chu đáo và kỹ lưỡng.
Từ ''cẩn thận'' có thể được thay thế bằng các từ như 'cẩn mật', 'cẩn tốt', 'cẩn trệ'.
Các từ đồng nghĩa khác của từ ''cẩn thận'' là 'cẩn mọi', 'cẩn trường', 'cẩn lưu ý'.
Một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' là 'cẩn trọng', 'chú ý', 'thận trọng'.