Phân loại và gọi tên oxit sau: SO3, NO2, N2O5, N2O3, P2O5, P2O3, K2O, Na2O, MgO, Fe2O3, FeO, CaO, BaO, CuO
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- hoà tan hoàn toàn 5,4 gam aluminium vào dung dịch h2s04 0,5M vừa đủ thì thu được...
- Lập PTHH sau d/ Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 e/ K + H2O ---> KOH + H2 f/ CH4 + O2 ----> CO2 + H2O
- khi nung nóng kali pemanganat tạo thành kali manganat , mangan đioxit và oxi a, hãy viết...
- Đốt cháy m gam bột Fe trong oxi dư thu được 34,8 gam Fe3O4 theo phương trình phản ứng: Fe...
Câu hỏi Lớp 8
- Trong một trang sách,nếu bớt đi 4 dòng và mỗi dòng bớt đi 3 chữ thi cả trang bớt đi 136 chữ, nếu tăng thêm 3 dòng và...
- She was shocked by the bad news and burst into...
- Chứng minh rằng trong hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, có nhiều nhất 2 góc nhọn
- các em làm bài tập 1,2 SGK trang 9 . đọc và soạn bài trong lòng mẹ
- Phát hiện lỗi nêu luận cứ và sửa lại trong đoạn văn sau:(viết lại đoạn văn cho đúng) ...
- I am famine !How about you?Have you had lunch yet?
- Hoàn thành các câu sau:You / tidy / the bedroom / yet ?Christmas songs / often / perform / the childrenWhen / the poem...
- chuyến sang câu bị động 1 Mary had helped me do my homework before she went to work yesterday. 2 What are you...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để phân loại và đặt tên oxit trong câu hỏi trên, ta cần biết cách đếm số nguyên tử của nguyên tố đối với oxi. Sau đó, ta sẽ sắp xếp các oxit theo thứ tự tăng dần của số nguyên tử oxi.Phương pháp giải:1. Xác định số nguyên tử oxi trong mỗi oxit.2. Sắp xếp các oxit theo thứ tự tăng dần của số nguyên tử oxi.3. Đặt tên cho từng oxit theo quy tắc đặt tên oxit.Câu trả lời:1. SO3: 3 nguyên tử oxi - Anđehit sunfurơ2. NO2: 2 nguyên tử oxi - Nitơ dioxid3. N2O5: 5 nguyên tử oxi - Nitơ pentaoxit4. N2O3: 3 nguyên tử oxi - Nitơ trioxit5. P2O5: 5 nguyên tử oxi - Photpho pentaoxit6. P2O3: 3 nguyên tử oxi - Photpho trioxit7. K2O: 1 nguyên tử oxi - Kali oxit8. Na2O: 1 nguyên tử oxi - Natri oxit9. MgO: 1 nguyên tử oxi - Magie oxit10. Fe2O3: 3 nguyên tử oxi - Sắt(III) oxit11. FeO: 1 nguyên tử oxi - Sắt(II) oxit12. CaO: 1 nguyên tử oxi - Canxi oxit13. BaO: 1 nguyên tử oxi - Bari oxit14. CuO: 1 nguyên tử oxi - Đồng oxitĐây là cách giải sử dụng các quy tắc về đặt tên oxit trong hóa học để xác định và gọi tên các oxit được cho trong câu hỏi.
Oxit của kim loại: MgO, Fe2O3, FeO, CuO
Oxit peroxit: N2O3
Oxit bazơ: K2O, Na2O, CaO, BaO
Oxit axit: SO3, NO2, N2O5, P2O5