phân loại gọi tên các chất sau : HCl,NaOH,CuCl2,HNO3,Fe(OH)3,CO2,Na2O,SO2,SO3,BaO,k2O,Al2O3,CaCo3
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một vấn đề lớn, Mọi người có thể giúp mình tìm câu trả lời được không? Mình biết ơn Mọi người rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Cho các kim loại sau: Ca, Al, Mg, Ag, Fe, K, Zn, Cu, Na. Những kim loại nào tác dụng được với...
- Nhóm các chất là oxit axit: A. HCl, HBr, HI, H2S B. CaO, MgO, K2O C CO2, SO2, SO3, P2O5 D NaOH,...
- Hoàn thành chuỗi phản ứng sau a)KCLO3--->O2--->H2O--->H2--->ZN--->ZNO
- Dung dịch HCl có nồng độ mol là 13,14 M . Khối lượng riêng là 1,198 g/mol . Tính nồng...
Câu hỏi Lớp 8
- Bài thơ "Nhớ rừng" 1.Hãy cho biết khổ 3 trong Nhớ Rừng kiểu phân loại theo mục đích nào được sử dụng nhiều...
- Cho trước một bàn cờ ô vuông 5x5 và vị trí quân mã ở ô đầu...
- 1.Most people enjoy....to different parts of the country A. To travel B. Travel C. Traveled D....
- Theo em, căn cứ vào đâu để sắp xếp các văn bản Lá đỏ, Đồng chí, Những ngôi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:1. Nhận biết axit và bazơ: HCl, HNO3 là axit; NaOH là bazơ.2. Nhận biết muối của kim loại: CuCl2, Fe(OH)3 là muối của kim loại.3. Nhận biết oxit: CO2, Na2O, SO2, SO3, BaO, K2O, Al2O3 là oxit.4. Nhận biết muối của axit với bazơ: Na2O, BaO, K2O là muối của bazơ; CuCl2 là muối của axit.5. Nhận biết muối cacbonat: CaCO3 là muối cacbonat.Câu trả lời:- Axit: HCl, HNO3- Bazơ: NaOH- Muối kim loại: CuCl2, Fe(OH)3- Oxít: CO2, Na2O, SO2, SO3, BaO, K2O, Al2O3- Muối của axit với bazơ: Na2O, BaO, K2O, CuCl2- Muối cacbonat: CaCO3
Axit :
HCl :Axit clohidric
HNO3 : Axit nitric
Bazo :
NaOH : Natri hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Oxit axit :
CO2 : Cacbon đioxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
Na2O : Natri oxit
BaO : Bari oxit
K2O : Kali oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
Muối :
CuCl2 : Đồng II clorua
CaCO3 : Canxi cacbonat