Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
7. Find nouns in the text related to these verbs.
(Tìm các danh từ trong văn bản có liên quan đến các động từ này.)
Noun endings
Text 1 Text 2 Text 3
a. invent _____ c. move _____ e. discover _____
b. record _____ d. arrange _____ f. reconstruct _____
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- PERSONAL NEWS NGHĨA LÀ GÌ
- 1.Different conservation efforts have been made to save endangered species. A.Destruction B.Preservation C.circulation...
- IV. Choose the best answer 1. The child________ before the...
- Dien Bien Phu is the place_______ our army won a resounding victory in 1954. A. where B. what C. which D. that
- Task 2. Give the correct form of the words. 1. Films festivals are (2)\ divided into categories like drama,...
- Talk about The benefits of volunteering activities. giúp mình vs ạ
- Bài 1: Change the sentences to relative clauses. 1. She's just bought a handbag made of crocodile skin. 2....
- Choose the best answer ( CONDITONAL SENTENCES ) 1. If it ___ convenient, let’s go out for a drink tonight....
Câu hỏi Lớp 10
- giúp mình viết bài văn nghị luận xã hội trinh bày quan điểm về một vấn đề,...
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 điểm A(1,2) và B(-3,1). Tìm toạ độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông...
- Vận dụng quy luật mâu thuẫn để chỉ rõ việc giải quyết mẫu thuẫn bên trong và bên...
- Bài 1/ Nguyên tố X có STT 20, chu kì 4, nhóm IIA. Hãy cho biết: - Số proton, số electron trong nguyên tử X? - Số lớp...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
- Đầu tiên, xem xét từng câu cần tìm danh từ liên quan đến động từ.
- Sau đó, tìm danh từ có cùng quần thể với động từ (từ chức năng, tình trạng,...).
- Một cách khác, bạn có thể dùng từ điển hoặc tra cứu trực tuyến để tìm danh từ liên quan đến động từ.
Câu trả lời:
Text 1:
- invent: invention
- record: recording, record
Text 2:
- move: movement
- arrange: arrangement
Text 3:
- discover: discovery, discoverer
- reconstruct: reconstruction
Text 1: recordants, recordings
Text 3: discoveries, discoverers
Text 2: movement, movers
Text 1: inventors, inventions