Kể tên một số tính từ miêu tả phim? Cho ví dụ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- viết lại câu sao cho nghia ko đổi It is one fifty => it is ten .....................
- That car's so expensive, I don’t think I can buy it. It's such...
- 1. The teacher always welcomes new student.\(\rightarrow\) 2. People speak E all over the...
- 19. You make much money, you spend much. The ______________________________________________________ 20. You work hard,...
- I Hãy viết các động từ sau sang dạng quá khứ đơn bằng cách thêm “ed” vào cuối động từ. . 1. ...
- Chọn 1 câu đúng "Đá" trong tiếng Anh là: A. rock ...
- Read the text and think of the word which best fits each gap (76-85). Use only ONE WORD in each gap. Write your answer...
- bạn hãy viết một tấm thiệp mời dự sinh nhật của bạn bằng tiếng anh
Câu hỏi Lớp 7
- tính tổng của hai đa thức m(x) và n(x) biết : ...
- tìm SHT x, sao cho tổng của của số đó vs số nghịch đảo của nó là một số nguyên VD: 23, 24, 26 đến 29, 33, 58 đến...
- Qua bài thơ "Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh", em có suy nghĩ gì về tình cảm đối với quê hương?
- bài 44 ; 45 ; 46 ; 47 ( sgk toán 7 đại số )
- Cho mk đề cương ôn tập thi học kì 2 lớ 7 môn ngữ văn nha! Chán quá kb ik
- vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện,công tắc,hai đèn điện,một cầu chì,một quạt điện,một bàn...
- E hãy lập dàn ý của câu " Ăn quả nhớ kẻ trồng cây " E cần gấp ạ
- một xưởng sản xuất có 100 công nhân dự định làm một số sản phẩm cho khách hàng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
bn tk
Tính từ miêu tả phim thường được sử dụng để mô tả các khía cạnh của câu chuyện, nhân vật, hoặc cảm xúc trong phim. Dưới đây là một số ví dụ:
1. **Exciting** - Kích thích: "The movie was so exciting that I couldn't stop watching until the end."
2. **Suspenseful** - Đầy kịch tính: "The suspenseful plot kept me on the edge of my seat."
3. **Funny** - Hài hước: "The movie had a lot of funny moments that made me laugh out loud."
4. **Heartwarming** - Đầy cảm động: "It's a heartwarming film that leaves you feeling uplifted."
5. **Action-packed** - Đầy hành động: "The movie is action-packed with thrilling stunts and intense fight scenes."
6. **Touching** - Cảm động: "The touching story of friendship brought tears to my eyes."
7. **Mysterious** - Bí ẩn: "The mysterious atmosphere of the film kept me guessing until the very end."
8. **Gripping** - Hấp dẫn: "The gripping storyline had me hooked from the beginning."
9. **Epic** - Hùng vĩ: "The movie is an epic adventure set in a fantastical world."
10. **Magical** - Kỳ diệu: "The magical effects and enchanting story transport you to another world."
Những tính từ này có thể được sử dụng để miêu tả các phim và tạo ra sự hấp dẫn khi mô tả cho người khác.
#hoctot