It's not easy for some tenth-graders to get into high school....................
A.works B.routines C.times D.responsibilities
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- “Thank you for your birthday gift, I really like it.” - “____” A. I’m happy you like it. B. Of course, it's...
- IV. Combine the sentences, using the second one as an adjective clause. 1. I received two job offers. I accepted...
- Everybody agrees that no more staff ________. A. should employ B. should not be employed C. will not be employed ...
- 1. Read the following passage and circle True (T), False (F) or Doesn’t say (DS). (Đọc bài khóa...
- It is hard to imagine life in modern society without smartphones. These handy little devices keep us entertained and...
- Viết một lá thư mời bạn đến dự buổi tiệc sinh nhật bằng tiếng anh . HELP ME !!!!!!
- 1.This one is more comfortable, but it costs____as the one. a.as much as b.twice as much c.as many d.twice as...
- Different kinds of animals have appeared and disappeared throughout Earth’s history. Some animals go extinct...
Câu hỏi Lớp 10
- Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ A. tỏa nhiệt và nhận công B. tỏa nhiệt...
- Trong tự nhiên, các nguyên tố halogen tồn tại ở dạng hợp chất. Viết công thức một vài...
- Biết rằng parabol (P): y= ax2+bx-7 đi qua điểm A(-1;-6) và có trục đối xứng X=\(-\frac{1}{3}\) . Tính giá trị của biểu...
- Xét các nguyên tố thuộc các nhóm A. Trong cùng một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới thì bán kính nguyên tử biến...
- Lập phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB với A(8,0), B(0,6)
- Kết quả của phép đo là v=3,41\(\pm\) 0,12(m/s).Sai số tỉ đối của phép đo là A.3,51% ...
- Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA a = . Tính 2OA-OB
- Câu 3 trang 122 sgk Ngữ Văn lớp 10 tập 1: Câu thơ nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn cần phân tích ý nghĩa của các từ trong câu và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. Ở đây, câu hỏi cho ta biết rằng không dễ dàng cho một số học sinh lớp 10 để vào trường phổ thông. Vì vậy, ta cần chọn từ có nghĩa liên quan đến việc vào trường. 1. Routines (thói quen) không phải là lựa chọn chính xác vì không liên quan đến việc vào trường. 2. Times (thời gian) cũng không phù hợp vì không nói lên vấn đề khó khăn khi vào trường. 3. Works (công việc) không hợp lý vì không mô tả vấn đề đang đề cập. 4. Responsibilities (trách nhiệm) dường như là từ hoàn hảo cho câu hỏi này, vì việc kiểm tra và thủ tục để vào một trường phổ thông luôn đòi hỏi sự chịu trách nhiệm của học sinh. Do đó, câu trả lời cho câu hỏi là: D. responsibilities.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may have behavioral issues that hinder their ability to succeed in a traditional school setting.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may have learning disabilities or special needs that are not adequately addressed.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may come from disadvantaged backgrounds and lack the support they need.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may face bullying or social challenges.