I. Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sauTính từSo sánh hơnSo sánh nhất1. Cold 2. Large 3. Careful 4. Expensive 5. Fast 6. Fat 7. Interesting 8. Cheap 9. Happy 10. Imporfant
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Ai giúp em tóm tắt đoạn hội thoại giữa Mai,Nick,Phuc ở phần getting started unit 1 sách tiếng anh 8...
- 26. The show last night was so ........................... that we saw it through A....
- Bài cuối ::) Put the following sentences into reported speech: 1.''I am a teacher '', the...
- 1.He drives very carefully. He is a very...
- Viết lại câu: 1. Millions of newspapers and paper bags are throwing away everyday. 2. For every ton of recycled...
- Exercise 4 : Rewrite sentences using so.. that, such .. that; too…to; enough to 1 / Nam is such a lazy student...
- Ex1 combine these questions sentences using: that, which, who, whom or whose 16. The man invited me to this party.He...
- Viết đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh nói về một hoạt động thư giãn nghỉ ngơi (leisure activites) Không chép mạng, ai làm...
Câu hỏi Lớp 8
- Có bạn nào có đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8 vòng 8 cấp huyện các năm...
- Bài TĐN số 2 trích từ bài hát nào Mấy anh chị xin trả lời jup em vs ạ Xin cảm ơn.
- nêu các chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp ở việt nam ?
- Cho mình hỏi hiện tượng khuếch tán là gì
- Cảm nhận của em về nhân vật ông đốc trong truyện ngắn "Tôi đi học". Mk đag cần gấp ạ.
- Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế có điểm gì giống và khác so với...
- Cảm nhận của em về khu di tích lịch sử K9 – Đá Chông? Tại sao khu di tích lịch sử K9 – Đá Chông lại trở thành nơi tham...
- Các cậu ơi có ai gợi ý dùm mk một câu truyện ngắn thôi về thầy cô...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:Để tìm các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ, ta sử dụng các hình thức sau:- So sánh hơn: more + tính từ (nếu tính từ có từ 2 âm tiết trở lên) hoặc er + tính từ (nếu tính từ có từ 1 âm tiết).- So sánh nhất: the most + tính từ (nếu tính từ có từ 2 âm tiết trở lên) hoặc the + tính từ + est (nếu tính từ có từ 1 âm tiết).Câu trả lời:1. Cold: So sánh hơn: colderSo sánh nhất: the coldest2. Large: So sánh hơn: largerSo sánh nhất: the largest3. Careful: So sánh hơn: more carefulSo sánh nhất: the most careful4. Expensive: So sánh hơn: more expensiveSo sánh nhất: the most expensive5. Fast: So sánh hơn: fasterSo sánh nhất: the fastest6. Fat: So sánh hơn: fatterSo sánh nhất: the fattest7. Interesting: So sánh hơn: more interestingSo sánh nhất: the most interesting8. Cheap: So sánh hơn: cheaperSo sánh nhất: the cheapest9. Happy: So sánh hơn: happierSo sánh nhất: the happiest10. Important: So sánh hơn: more importantSo sánh nhất: the most important
Comparative: colder, larger, more careful, pricier, faster, fatter, more interesting, cheaper, happier, more important
Superlative: coldest, largest, most careful, most expensive, fastest, fattest, most interesting, cheapest, happiest, most important
Comparative: colder, larger, more careful, more expensive, faster, fatter, more interesting, cheaper, happier, more important