Các bạn giải thích hộ mình với :
- Have , had và has , ( Mình hiểu nghĩa là " có " nhưng mình không hiểu là dùng lúc nào , thế nào ấy ) .
+ Ai nhanh mình cho 3 tick nhé !!! Mình thề luôn !
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- 6. We would gladly buy the house if it ....... so small. would not be were not had not been is not
- Hãy vẽ tranh hưởng ứng cuộc thi " Nụ cười rạng rỡ tương lai tươi sáng "
- dịch câu let's go to the book shop I want to buy some book
- V. Give the correct form of the verbs. 1....
- 1. What is your name? 2. When is your birthday? 3. Can you ride a bike? 4. When do they have Vietnamese? 5. Do...
- Mik muốn tham khảo một bài powerpoint có chủ đề là viết một lễ hội bằng tiếng anh ( nhanh...
- Trả lời bằng Tiếng Anh: What is your name? What is your mother name? What is your father name?
- look and write 1. What animal does he want to see? 2. What animal does she want to see? 3. What animal do they want to...
Câu hỏi Lớp 4
- Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 9 Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mà chia hết cho 4?
- Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
- ĐÀ NẴNG QUÊ EM CŨNG THẬT ĐẸP. EM HÃY ĐÓNG VAI MỘT HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH, GIỚI THIỆU...
- các bạn cho mình hỏi cách tạo phần mềm logo
- Giải giúp tớ với ạ Một bó hoa có 60 bông gồm hoa đồng tiền, hoa hồng và hoa...
- Cô James cần nướng 10 chiếc bánh giống nhau nhưng bếp nướng nhà cô James chỉ chứa được nhiều nhất 4 cái bánh. Biết rằng...
- vui vẻ là từ láy hay từ ghép
- Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 80 m chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. a; Tính...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Trước hết, bạn cần hiểu rõ về cách sử dụng của các động từ have, had và has trong tiếng Anh.2. Have được dùng trong thì hiện tại đơn và quá khứ đơn cho các nhân số nhiều (I, you, we, they) như: I have a dog. We have a party tonight. They have a big house. Have cũng được dùng để miêu tả hành động thường xuyên hay thói quen. 3. Has được dùng trong thì hiện tại đơn cho nhân số ít (he, she, it). Ví dụ: She has a cat. He has a new car. Has cũng được dùng để miêu tả hành động thường xuyên hoặc thói quen.4. Had được dùng trong quá khứ đơn cho tất cả các nhân số (I, you, he, she, we, they). Ví dụ: I had a great time. She had a lot of fun. They had a busy day.Câu trả lời: - Have, had và has đều là các động từ có nghĩa "có" trong tiếng Anh. Have được dùng trong thì hiện tại đơn và quá khứ đơn cho các nhân số nhiều như I, you, we, they. Has được dùng trong thì hiện tại đơn cho nhân số ít như he, she, it. Had được dùng trong quá khứ đơn cho tất cả các nhân số.
Việc sử dụng đúng Have, had và has giúp bản dịch chuẩn xác, rõ ràng và diễn đạt ý đồ một cách chính xác trong tiếng Anh.
Cần phân biệt với các loại thì khác như: has/have been (đã từng, đã từng được), has/have to (phải, cần phải), has/have got (có, sở hữu), has/have had (đã từng có, đã từng sở hữu), had better (tốt nhất là), have had it (không thể chịu đựng nữa).
Had được dùng trong thì quá khứ đơn để thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ. Ví dụ: I had a great time at the party last night (Tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại buổi tiệc tối qua) - thì quá khứ đơn.
Has được dùng trong thì hiện tại đơn, đi kèm với đại từ he, she, it để thể hiện sự sở hữu hoặc hành động đã xảy ra. Ví dụ: He has a new car (Anh ấy có một chiếc ô tô mới) - thì hiện tại đơn.