Đọc tên và phân loại các oxit, axit, bazơ và muối sau: K2SO4; K2O; Ca(H2PO4); Ca(OH)2; KHSO4; Cu(OH)2; BaO; KOH; AlCl3; AgNO3.
Bạn nào ở đây biết về cái này có thể giúp mình một chút không? Mình đang cực kỳ cần sự hỗ trợ!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- câu 8. phân tử khối của niken tetracacbonyl là 171. Biết phân tử của chất này có 1Ni, 4C, 4O. Tính nguyên tử khối của...
- -tại sao clo có màu vàng lục và có mùi hắc. giải thích hiện tượng khi...
- Đốt cháy hoàn toàn một mẫu kim loại Mg trong khí oxi thu được 2 gam Magie oxit (MgO) a)...
- Cho Al tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sản phẩm thu được là Nhôm clorua (AlCl3) và khí hiđro. Phương...
- Cho 5,6 gam Fe tác dụng với một lượng dung dịch HCl thu được muối FeCl2 và khí H2 sinh ra ở...
- Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho : Một mẩu kim loại Na vào...
- hỗn hợp khí A gồm N2 và CO2 có tỉ khối so với khí Hiđro là 18 Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi khí trong...
- có ai có đề thi HSG Hóa 8 (huyện Yên Thành)
Câu hỏi Lớp 8
- vẽ sơ đồ tư duy phong trào công dân giúp mình vs lịch sử 8 nhé
- trình bày vai trò của dịch mật và dịch tụy trong sự biến đổi thức ăn ở ruột non
- (0,5 điểm) Một đầm nước nông nuôi cá có ba bậc dinh dưỡng: vi khuẩn lam, tảo; động vật...
- Change the folowing sentences into indirect speech: 1.''I've been to London for a month ,but so far I...
- Work in pairs. Ask and answer questions about what social media the teens in 3 use, why, and how often they use...
- Văn nghị luận giới trẻ cần có trách nhiệm với bảo vệ môi trường
- Một mẩu hợp kim thiếc - chì có khối lượng m=664 g. Khối lượng riêng D = 8,3g/cm3 . Hãy...
- Nghĩa của từ “nghênh ngang” là gì ? A. ở trạng thái lắc lư, nghiêng ngả như trực ngã. B. Tỏ ra không kiêng sợ gì ai,...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Oxit: K2O, BaO; Axit: H2SO4, KHSO4, H3PO4; Bazơ: Ca(OH)2, KOH; Muối: AgNO3, Ca(H2PO4)
Oxit: Cu(OH)2, AlCl3; Axit: H2SO4, H3PO4; Bazơ: Ca(OH)2, KOH; Muối: K2SO4, BaO
Oxit: K2O, BaO; Axit: H2SO4, H3PO4, KHSO4; Bazơ: Ca(OH)2, KOH; Muối: K2SO4, AgNO3
Oxit: Cu(OH)2, AlCl3; Axit: H2SO4, H3PO4; Bazơ: Ca(OH)2, KOH; Muối: AgNO3, Ca(H2PO4)
Oxit: K2O, BaO; Axit: H2SO4, H3PO4, H2SO4; Bazơ: Ca(OH)2, KOH; Muối: K2SO4, Ca(H2PO4)