Hãy viết lại các câu sau, dùng dạng viết tắt nếu có
1.This is Mr Tan_________
2.we are fine, thank you______
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- REVISION FOR THE MID TERM TEST - GRADE 6 A. CONTENT: Unit...
- Đặt câu với 5 từ sau :1 always 2 sometimes 3 usually 4 rarely 5 never
- 4. Find the mistake in each sentence and correct it. (Tìm lỗi trong mỗi câu và sửa lại...
- 1- A sofa is(comfortable)..............than a chair. a- comfortabler ...
- Write a paragraph in English (about 5-6 sentences) about you. Help me.
- What is your first name? ___________________. Could you spell it? ___________________. What is your...
- hãy viết đoạn văn miêu tả người bạn thân của em bằng tiếng anh
- Use a few / a little / a lot 1. He doesn't speak much English. Only ........ word 2. Hurry up! We've got...
Câu hỏi Lớp 6
- Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể ) ...
- Người Hy Lạp và Rô ma sáng tạo ra A. Chữ cái a, b, c B. Pi = 3,14 C. Hình học D. Chữ viết
- PHẦN TIẾNG VIỆT: 1. Từ là gì? Đơn vị cấu tạo nên từ là gì? 2. Thế nào là từ đơn, từ phúc? 3. Thế nào là từ ghép, từ...
- Rewrite sentences without changing the meaning Question: Let’s clean this messy room. A. This messy room need to...
- viết một đoạn văn kể về đặc điểm ngoại hình của bạn thân lớp 6 (kể ngoại hình của bạn nam,một đoạn văn)
- Trên trái đất có mấy đới thiên nhiên địa lý lớp 6 kết nối tri thức
- Lập dàn ý chi tiết tả lại 1 buổi lao động của lớp em
- Viết đoạn văn ngắn khoảng 10 dòng miêu tả một cảnh đẹp mà em ấn tượng có sử dụng biện pháp nhân hóa Mk đang cần...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Câu này có thể viết tắt bằng cách sử dụng dạng viết tắt "Mr." thay cho "mister", và viết tắt của "Tan".2. Câu này có thể viết tắt bằng cách sử dụng dạng viết tắt "we're" thay cho "we are", và "thank you" có thể viết tắt là "thanks".Câu trả lời (có thể có nhiều cách làm):1. This is Mr. Tan.2. We're fine, thanks.