Hãy gọi tên các chất sau: NaH2CO3, H3PO4, AlCl3, Mg(NO3), CuSO4, H2SO4, H2SO3, Mg(OH)2
Ủa, có ai rành về chủ đề này có thể hỗ trợ mình một chút được không? Mình chân thành cảm ơn trước mọi sự giúp đỡ!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Có 9,75g Zn tham gia tác dụng với hydrochloric acid HCl thì thu được muối và khí...
- Phân đạm ure có công thức hóa học là CO(NH2)2. Hãy xác định: a. Khối...
- Cho 20g hỗn hợp gồm h2 và cu tác dụng với hcl sau phản ứng thu được 4,958 lít khí hidrogen ở tính chất dung dịch muối x...
- Viết công thức tính: độ tan, nồng độ %, nồng độ mol và giải thích các đại lượng trong...
- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế Fe bằng cách cho kh í H2 đi qua ống sứ đựng Fe2O3...
- Cho các chất sau: Na2O, Ca(OH)2, H3PO4, Mg(NO3)2, N2O5, CaO, Mg(OH), H2SO3, KNO3,P2O5. Chất nào...
- Mối quan hệ giữa độ tan và nồng độ phần trăm?
- tìm nguyên tử Y có tổng số hạt là 13. tính khối lượng bằng gam của nguyên tử
Câu hỏi Lớp 8
- 1 người có tỉ lệ khí lưu thông : khí dự trữ : khí bổ sung là 2 : 3 : 9. Khi người đó...
- Áp dụng hằng đẳng thức, tính giá trị biểu thức: a.A=x^3-3x^2+3x+1012 tại x=11 ...
- Cấu tạo và chức năng của tim
- 5. You can the new words in the dictionary. A. look for B. look after C. look up D. look at 6. It's cold...
- Nêu cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc của đèn sợi đốt; đèn huỳnh quang?...
- Tính số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau: a) 0,25 mol nguyên tử C; ...
- nghị luận xã hội (bài văn) về trách nhiệm và bổn phận của học sinh đối với trường,...
- Trộn 0,5 kg nước đang sôi vào một lượng nước lạnh ở nhiệt độ 20°c thì được hỗn hợp nước...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
NaH2CO3: Natri hydrogen carbonat; H3PO4: Axit phosphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sunfat; H2SO4: Axit sulfuric
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axít photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO4: Axít sulfuric; Mg(OH)2: Magie hidroxit
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axit photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magnesi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO3: Axít sunfurit
NaH2CO3: Natri hydrocacbonat; H3PO4: Axít photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO4: Axít sulfuric; Mg(OH)2: Magnesium hydroxit
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axit phosphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sunfat; H2SO3: Axit sungetious