where are the eggs? thay are in the fridge.
do you know man? his son is a student pf my class
the space (what/which/where/whom) we spent uor holiday was really beautiful.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- viết một bài viết tiếng anh về cơ sở vật chất 20 năm trước đây chưa có
- .My grandfather cannot work very hard because of his age. -> My grandfather is ____________________
- Question2:hoàn thành câu hỏi đuôi 1, He is a student,.......................? 2,you work in a company...
- VI. Complete the sentences with "and", "or", "but", "however",...
- Chọn và sửa lỗi: 1.It seems(A) very difficult for(B) Lan having(C) a trip abroad(D). 2.He's...
- Question 35. Unless /you/ a passport/can't/travel abroad/. A. Unless you have had a...
- EX: Choose the underlined word or phrase ( A, B, C or D) that needs correcting. 1. (He) said he (would go) (to) England...
- 1.About thirty million people are watching this program. ( This program _________________________ 34. They stayed in a...
Câu hỏi Lớp 9
- Về thăm bà Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh...
- Viết đoạn văn tổng phân hợp từ 8 đến 10 câu phân tích khổ thơ cuối bài tiểu đội xe không kính. Làm rõ ý chí quyết...
- CuO có tác dụng được với H2SO4 ko? Vì sao Cu có tác dụng được với HCl ko? Vì sao Cu có tác dụng...
- Phân tích đoạn trích: Hát rằng: cá bạc biển Đông lặng, Cá thu biển...
- một máy biến áp biến đổi hiệu điện thế 220V về 4V . xác định số vòng dây sơ cấp biết...
- "Có lẽ chỉ những giấc mơ trở về tuổi thơ mới đem lại cho tôi những cảm giác ấm áp,...
- Công suất hao phí trên đường dây tải điện vì toả nhiệt sẽ thay đổi như thế nào...
- Ai giúp mình với: 1. Liệt kê các tế bào ở người và động vật có bộ NST đơn bội và lưỡng bội
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định từ hỏi (where) và chọn cụm danh từ thích hợp (the fridge) để trả lời.2. Sắp xếp câu trả lời theo cấu trúc "They are in the fridge."Câu trả lời:- They are in the fridge.
The space which we spent our holiday was really beautiful.
The place where we spent our holiday was really beautiful.
Yes, I know that man. His son is a student of my class.
The eggs are in the fridge.