Lớp 8
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Bảo Linh

Giúp mình với Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Xác định tên của nguyên tố X. Biết O = 16 đvC. A Nguyên tố Zn B Nguyên tố Fe C Nguyên tố Na D Nguyên tố Cu
Tôi biết rằng đây có thể không phải là thời điểm thích hợp, nhưng tôi thực sự cần sự giúp đỡ từ các Bạn. Ai có thể phân tích vấn đề này cho tôi với?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, ta có thể sử dụng phương pháp so sánh nguyên tử khối của nguyên tố X với nguyên tử khối của oxi.

Nguyên tử khối của oxi (O) là 16. Theo đề bài, nguyên tử khối của nguyên tố X bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi, ta có:

Nguyên tử khối của X = 3,5 x 16 = 56

Sau đó, tìm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có nguyên tử khối gần nhất với 56.

- Nguyên tố Zn (kẽm) có nguyên tử khối là 65,
- Nguyên tố Fe (sắt) có nguyên tử khối là 56,
- Nguyên tố Na (natri) có nguyên tử khối là 23,
- Nguyên tố Cu (đồng) có nguyên tử khối là 63.

Vậy nguyên tố X có thể là nguyên tố Fe (sắt) với nguyên tử khối 56.

Do đó, câu trả lời cho câu hỏi trên là: B. Nguyên tố Fe.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Vậy là đáp án đúng cho câu hỏi trên là B. Nguyên tố Fe.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Tóm lại, nguyên tố X trong câu hỏi là nguyên tố Fe với nguyên tử khối bằng 56 đvC.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Ta thấy rằng chỉ có Fe có nguyên tử khối bằng 56, trùng với giá trị của M. Do đó, nguyên tố X trong câu hỏi chính là nguyên tố Fe.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

So sánh M với nguyên tử khối của các nguyên tố được đưa ra trong đề bài: Zn (nguyên tử khối 65), Fe (nguyên tử khối 56), Na (nguyên tử khối 23), Cu (nguyên tử khối 63).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.50949 sec| 2298 kb