Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Find the mistake in each sentence and correct it.
Example:
There is some wonderful camping sites in our area.
(Có những điểm cắm trại tuyệt vời ở khu chúng ta sống.)
is -> are
1. How many candles is on that birthday cake?
_________________
2. There are much snow on the road.
_________________
3. Michael can play different musical instrument.
_________________
4. There are not much milk left in the fridge.
_________________
5. Don't take too much luggages on your trip.
_________________
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
- Lưỡi không xương, trăm đường lắt léo☺☺ Nói không khéo, mồm đéo còn...
- Có ý kiến cho rằng gia đình là nơi cuộc sống bắt đầu và là nơi tình...
- số XXIV trong hệ la mã là số mấy
- Vieét đoạn văn từ 7-9 câu tả cảnh khu vườn vào một buổi sáng mùa hè
- Tính tích: \(M=\left(1-\dfrac{1000}{2016}\right)\left(1-\dfrac{1001}{2016}\right)\left(1-\dfrac{10...
- Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực vật lí là gì? a) Khoa học Trái Đất,vũ trụ và các hành tinh b)vật chất,năng lượng và...
- Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là: A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%
- Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Đọc từng câu một, tìm lỗi trong câu và sửa lại.
2. Xác định lỗi trong từng câu: dạng động từ, dạng đại từ, số từ, danh từ không đếm được, thì của động từ,...
3. Sửa lỗi theo đúng quy tắc ngữ pháp của tiếng Anh.
Câu trả lời:
1. How many candles are on that birthday cake?
2. There is much snow on the road. (sửa "are" thành "is" vì "snow" là danh từ không đếm được)
3. Michael can play different musical instruments. (sửa "instrument" thành "instruments" vì phải dùng danh từ số nhiều)
4. There is not much milk left in the fridge. (sửa "are" thành "is" vì "milk" là danh từ không đếm được)
5. Don't take too much luggage on your trip. (sửa "luggages" thành "luggage" vì "luggage" đã là danh từ không đếm được)
Don't take too many luggages on your trip.
There is not much milk left in the fridge.
Michael can play different musical instruments.
There is much snow on the road.