Lớp 11
Lớp 1điểm
1 năm trước
Phạm Đăng Ánh

Điện trở của kim loại thường và siêu dẫn khác nhau như thế nào?
Các bẹn thân yêu ơi, mình đang bế tắc với câu hỏi này, Bạn nào có thể chỉ mình cách làm với?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp giải:

1. So sánh điện trở của kim loại thường và siêu dẫn dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng.
2. So sánh điện trở của kim loại thường và siêu dẫn dựa trên hiệu ứng Meissner và hiệu ứng Josephson.

Câu trả lời:

Điện trở của kim loại thường và siêu dẫn khác nhau ở chỗ là kim loại thường có điện trở lớn hơn khi được làm nguội, trong khi siêu dẫn là vật liệu không có trở kháng điện khi nhiệt độ giảm xuống dưới ngưỡng cố định. Điều này xảy ra do siêu dẫn có khả năng dẫn điện mà không gây mất điện năng (tức là không tạo ra đề điện trở).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Siêu dẫn có khả năng dẫn điện mà không mất điện năng, trong khi kim loại có thể mất một phần năng lượng do tồn tại điện trở. Điều này khiến siêu dẫn trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Kim loại thường tồn tại ở dạng trạng thái hướng chấm trên đồ thị điện trở vs nhiệt độ, trong khi siêu dẫn tồn tại ở trạng thái tròn trên đồ thị này.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Điện trở của kim loại thường tuân theo định luật Ohm, tức là điện trở tỷ lệ thuận với chiều dài và nghịch đảo với diện tích tiết diện của vật liệu, trong khi điện trở của siêu dẫn thường rất thấp và không tuân theo định luật Ohm.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Kim loại thường có điện trở cao hơn so với siêu dẫn. Điều này là do khả năng dẫn điện của kim loại không cao như siêu dẫn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Vật lý Lớp 11
Câu hỏi Lớp 11

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.28994 sec| 2299.523 kb