Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ.
(kèm nghĩa của động từ đó)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- 1. The café has a lot of tables. There...
- : Chuyển các câu dưới đây sang câu bị động 1. Because my...
- XI. Fill in each numbered blank with a suitable word in the following passage. (20...
- 1. i really enjoyed my holiday last january. While it.................(snow) in lowa, the sun .............(shine) in...
- the taylors aren't very nice . the browns are ( nice ) điền so sánh nhất hoặc so sánh hơn
- 1.It's a pity I can't go to the game next Sat {wish} I 2.Do I have to fill in any forms?{necessary} Is 3.I...
- Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets. 1. l arrive at the station. I will call you right...
- B. PRACTICE PHONETICS Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. display B....
Câu hỏi Lớp 8
- Câu 37 . Ai là người đã kiên trì gửi lên triều đình 30 bản...
- viết đoạn văn nghi luận về tình yêu quê hương của thế hệ trẻ hiện nay . CẦN GẤP Ạ...
- Chứng minh phương trình sau vô nghiệm x4 - x3 +2x2 -x + 1 = 0
- Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AC = SC = 8 cm , SH = 6,93 cm ,S tam...
- Tại sao lúa mì, cừu và bông chủ yếu phân bố ở sâu trong nội địa?
- Viết bài cảm nhận khi nghe bài hát "Bóng cây kơ- nia". Qua bài...
- trình bày tính chất hóa học của Hidro, oxi. Viết PTHH minh họa
- sơ đồ dưới đây biểu diễn sự cháy của butan C4h10(khí trong bình ga) tạo co2 và h2o: c4h10+O2->co2+h20 khi cân bắng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu quy tắc và từ điển tiếng Anh để tìm các động từ theo quy tắc và bất quy tắc.2. Tìm hiểu về cách chia động từ ở dạng quá khứ.3. Tạo danh sách 10 động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ.Câu trả lời:Động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Talked (nói chuyện)2. Played (chơi)3. Walked (đi bộ)4. Jumped (nhảy)5. Helped (giúp đỡ)6. Called (gọi)7. Climbed (leo)8. Watched (xem)9. Looked (nhìn)10. Played (chơi)Động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Went (đi)2. Had (có)3. Did (làm)4. Was (thì)5. Saw (nhìn thấy)6. Came (đến)7. Met (gặp)8. Gave (cho)9. Ate (ăn)10. Ran (chạy)