Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ.
(kèm nghĩa của động từ đó)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- 1) I'm intend to come over to pick you up. I am .................................................. 2) I...
- 1 .Millions of Christmas cards _________ every year. A. is sent B. are...
- Viết 1 đoạn văn từ 6 đến 9 câu về lợi ích tác hại của điện thoại bằng tiếng anh giúp...
- 44. The _______ of Brian’s furnished room is ten pounds a week. A....
- The noise from the next-door neighbour is no longer strange to me -> I am .....
- ❤So sánh giữa V-ing và V-to infinitive❤
- 1. The Sun always (rise)……………… in the East. Look! It (rise)……………… 2. I don't think I (go)……………… out to night.I'm too...
- If you live in a city, you probably see many people, hear the (1)............of traffic, and smell the pollution...
Câu hỏi Lớp 8
- nêu dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học
- Phân tích mối quan hệ giữa các sinh vật quan sát được trong hệ sinh thái.
- Thuyết minh về kính đeo mắt
- Câu 3: "Hai câu thơ: - Lối xưa xe ngựa hồn thu thảo. - Đền cũ lâu đài bóng tịch dương." của tác giả nào?A. Bà Huyện...
- Câu 1 : Bài thơ thăm đồi A1 của tế hanh đc viết theo thể thơ nào ? chỉ ra những dấu hiệu nhận biết...
- Cảm hứng nhân đạo của Nam Cao qua truyện ngắn Lão Hạc?
- viết đoạn văn từ 7 - 10 câu nêu cảm nghĩ của em về bài thơ " Nhớ rừng " của Thế Lữ không chép mạng nha bởi vì cô...
- chuyện kể, một danh tướng có lần đi ngang qua trường học cũ của mình, liền ghé vào thăm....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu quy tắc và từ điển tiếng Anh để tìm các động từ theo quy tắc và bất quy tắc.2. Tìm hiểu về cách chia động từ ở dạng quá khứ.3. Tạo danh sách 10 động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ.Câu trả lời:Động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Talked (nói chuyện)2. Played (chơi)3. Walked (đi bộ)4. Jumped (nhảy)5. Helped (giúp đỡ)6. Called (gọi)7. Climbed (leo)8. Watched (xem)9. Looked (nhìn)10. Played (chơi)Động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Went (đi)2. Had (có)3. Did (làm)4. Was (thì)5. Saw (nhìn thấy)6. Came (đến)7. Met (gặp)8. Gave (cho)9. Ate (ăn)10. Ran (chạy)