Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
a) Tuyệt (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– dứt, không còn gì;
– cực kì, nhất.
Cho biết nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi từ sau đây: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực. Giải thích nghĩa của những từ này
Ủa, có ai rành về chủ đề này có thể hỗ trợ mình một chút được không? Mình chân thành cảm ơn trước mọi sự giúp đỡ!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 9
- CÂY CHUỐI TRONG ĐỜI SỐNG VIỆT NAM Đi khắp Việt Nam, nơi đâu ta cũng gặp cây chuối thân mềm vươn...
- giải thích từ hán việt tri kỉ ? và tìm một số từ thuần việt đồng nghĩa với nó theo em...
- Câu thơ: "Đan lờ cài nan hoa Vách nhà ken câu hát " Sử dụng...
- Trong cuộc sống luôn có những điều mà ta chẳng bao giờ hài lòng, có những lời nói...
- Nội dung chính của bài thơ Bếp lửa là gì ? A. Miêu tả vẻ đẹp của hình ảnh bếp lửa trong mỗi buổi sớm mai. B. Nói về...
- Trong bài thơ sang năm con lên bảy phương thức biểu đạt được sử dụng là j ?Hãy lí...
- Sen là loại cây thân rễ một trong các lớp bùn ở ao hồ sông ngòi thông thường cây sen có thể cao tới 1,5m lá sen hình...
- Chỉ ra từ Thuần Việt và từ Hán Việt trong những câu thơ trên? Tác dụng của việc sử...
Câu hỏi Lớp 9
- cho cot a= 3, tính tan a, sin a,cos a
- Trên mặt phẳng tọa độ cho các điểm A,B,C có tọa độ A(0,4), B(3,4), C(3,0).Hãy tìm hệ số a sao cho đường thẳng...
- có hỗn hợp khí gồm co2 so2 o2 và co làm thế nào để thu đc o2 tinh khiết
- Tìm \(3\) chữ số tận cùng bên phải khi viết số \(2016^{2017}\) trong hệ thập...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Xác định nghĩa của yếu tố "tuyệt" trong các từ đã cho.
2. Giải thích nghĩa của từng từ đối với từ "tuyệt".
Câu trả lời:
1. Tuyệt chủng: Tấm trạng không tồn tại nữa, dứt, không còn gì của một loài hoặc một nhóm sinh vật.
2. Tuyệt đỉnh: Đỉnh cao nhất, cực kì, nhất của một vấn đề hoặc một khía cạnh nào đó.
3. Tuyệt giao: Sự giao tiếp, trao đổi một cách cực kì, nhất giữa hai bên.
4. Tuyệt mật: Điều bí mật nhất, không ai biết được.
5. Tuyệt trần: Trần trụi, không che đậy, không còn gì để che giấu.
6. Tuyệt tự: Cái tự chủ, độc lập tuyệt đối, không phụ thuộc vào ai.
7. Tuyệt thực: Sự thực sự, không phải giả dối, hoàn toàn đúng và rõ ràng.
Tuyệt trần: có nghĩa là thiên đàng, nơi tuyệt vời nhất trên đời.
Tuyệt mật: có nghĩa là bí mật tuyệt đối, không ai biết đến.
Tuyệt giao: có nghĩa là gặp gỡ một cách tuyệt vời, đỉnh cao.
Tuyệt đỉnh: có nghĩa là đỉnh cao nhất, điểm tận cùng của một vấn đề hoặc danh tiếng của một người.