dear hanh,
i'm writing to invite you to a party we ...............(1) at the flat next friday, december 14th. as you know, .............(2) lan's birthday next week and my birthday next month,..................(3) we thought we'd celebrate together and have a joint party.
i can't remember if you know my address or not, but anyway, if you .............................(4) the direction below, you shouldn't get lost. take the number 15 bus from the station and..................(5) at the star hotel. walk down long viet road, past the dan chu cinema, and then..................(6) the first turning on the right. that's le loi road. turn left......................(7) the first junction, then go staight past the church as far as the next crossroads. .....................(8) and our block of flats is the second on the right
do try and come. of course you're...........................(9) to bring someone with you if you want to
look forward..................(10) you then
1. a. have b. are having c. going to have d. will has
2. a.it's b.its c. they're d. she's
3. a. too b. but c. because d. so
4. a. to follow b. follow c. following d. follows
5. a.get up b. get by c. get on d. get off
6. a. have b. get c. take d. bring
7. a. in b. at c. of d. on
8. a. right turn b. to right c. to turn d. turn right
9. a. welcome b. welcomed c. welcoming d. to welcome
10. a. to see b. for seeing c. of seeing d. to seeing
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để hoàn thành câu hỏi trên, bạn cần xác định từ ngữ hoặc cấu trúc ngữ pháp phù hợp với nội dung câu hỏi và điền vào chỗ trống. Dưới đây là cách giải và câu trả lời cho câu hỏi trên:Cách làm:- Đọc kỹ đoạn văn và xác định nghĩa của từng câu để chọn từ hoặc cấu trúc ngữ pháp phù hợp.- Điền từ hoặc cấu trúc ngữ pháp phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu văn.- Kiểm tra lại câu văn hoàn chỉnh để đảm bảo văn phong và ngữ pháp chính xác.Câu trả lời:1. c. going to have2. b. its3. c. because4. a. to follow5. c. get on6. c. take7. d. on8. d. turn right9. a. welcome10. a. to seehoặc1. c. going to have2. a. it's3. b. but4. b. follow5. c. get on6. c. take7. a. in8. d. turn right9. a. welcome10. a. to seehoặc1. c. going to have2. a. it's3. b. but4. b. follow5. c. get on6. c. take7. d. on8. d. turn right9. a. welcome10. a. to seeBạn cần lựa chọn cách làm phù hợp với bạn và điền từ hoặc cấu trúc ngữ pháp đúng vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu văn.
a. to see
a. welcome
d. turn right
d. on