Kể tên các động tác thể dục của lớp 1
Hi cả nhà! Mình đang hơi loay hoay với một câu hỏi khó nhằn. Bạn nào nhẹ nhàng, kiên nhẫn giúp mình với được không? Cảm ơn tất cả rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 1
- Hôm nay Mèo Mướp lập công lớn.Chú bắt được 3 anh em nhà Chuột đang chui vào bao gạo gặm nhấm.Mèo Mướp lôi cổ 3 tên...
- Hoa gì không nở
- Một số câu đố vui : Câu 1 Có một con hổ bị cột trên một cái cây , sợi dây cột con hổ là 10m , trước mặt con hổ là đồng...
- 1. Cục thịt đút vào lỗ thịt, Một tay sờ đít một tay sờ đầu. Đút vào một lúc lâu lâu. Rút ra cái “chách” Nhìn nhau mà...
Câu hỏi Lớp 1
- Câu đố hay số 13: Kiến gì không bao giờ ngủ?
- Bài thơ chế về con trai số 1: Con trai thời nay chỉ thế thôi Yêu thương thề thốt bấy nhiêu lời Lạ gì 2 chữ thật lòng...
- hãy vẽ chân dung của bạn thân
- e...e nưng qua may a ơi
- 1 con mèo có 4 cái chân . Hỏi ba con mèo có mấy cái chân ? Đố mẹo : Đọc kĩ rồi hãng trả lời nha !
- Lông vằn, lông vện, mắt xanh Dáng đi uyển chuyển nhe nanh tìm mồi Thỏ, nai gặp phải …...
- GÀ GÔ NGHĨA LÀ GÌ
- đố vui: con mèo nói chuyện với con chó, con mèo nói:" tớ là mèo". Hỏi con chó nói zì( mèo và chó đều bít nói...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:- Xem sách giáo trình lớp 1 để tìm các động tác thể dục thông dụng dành cho học sinh lớp 1.- Tham khảo danh sách các động tác thể dục thường được sử dụng trong các buổi tập thể dục cho trẻ em lứa tuổi này.Câu trả lời:Một số động tác thể dục thường được học sinh lớp 1 thực hiện bao gồm:1. Cha cha cha.2. Nhảy dây.3. Vỗ tay.4. Đi bộ nhanh.5. Hít thở sâu.6. Trung tâm và nhìn xa.7. Đứng đứng chống.8. Vỗ bóng.9. Cười tươi.10. Hít thở thoáng qua mũi và thở ra qua miệng.Đó là một số động tác thể dục thường được học sinh lớp 1 thực hiện trong buổi học thể dục hàng ngày.
1. Đứng chân rộng, xiên tay; 2. Xoay cơ thể và chân; 3. Nhún vai, nhấc chân; 4. Chạy nhanh vào lớp; 5. Đá bóng một cách nhanh chóng; 6. Nhảy như điều hòa.
1. Đứng và duỗi cơ thể; 2. Thẳng lưng, cúi người; 3. Nhún vai, vỗ tay; 4. Chạy theo đường zigzag; 5. Nhảy xoay vòng; 6. Đứng giữa đôi rìu.
1. Đứng bắt tay; 2. Xoay cơ thể sang trái phải; 3. Nhún vai, gập bụng; 4. Chạy vòng quanh lớp; 5. Đá bóng; 6. Nhảy bậy.
1. Chạy nhanh; 2. Giơ tay cao lên; 3. Vỗ bàn tay; 4. Nhún vai; 5. Đá chân phải sau chân trái; 6. Nhảy và quay tròn.