đặt câu với các từ
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
- viết một bài văn kể về mùa hè của em viết bằng tiếng anh
- dịch sang tiếng anh : động vật : con tắc kè : con thỏ : con hươu cao cổ :
- How many people are there in your family ? There are ........
- hộp bút tiếng anh là gì? hộp bút tiếng anh?
- Hello, how are you today. Là gì ???
- Make questions for the underlined parts ( Viết câu hỏi cho phần gạch chân trong các...
- ask/ Miss/ Hien/ may/ I / a/ question/ ask/ you/,/? ->.....................................................
- Làm sổ tay đọc sách, trong đó ghi lại những cuốn sách em đã đọc, những cuốn...
Câu hỏi Lớp 3
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định từ khóa trong câu hỏi: to be worth + V-ing và deny + V-ing.2. Tạo câu với từ khóa đó, sau đó tìm người thích hợp để khắc lên đá hoặc viết trên cát.Ví dụ:- to be worth + V-ing: Painting the house is worth doing.- Người thù: Tom- Câu trả lời: Tom is worth painting the house on the rock.- deny + V-ing: She denied eating the cake.- Người giúp: Mary- Câu trả lời: Mary denied eating the cake on the sand.
1. It is worth exploring the forest during the autumn season. 2. She denied being late for the meeting.
1. The city's ancient ruins are worth a visit. 2. The suspect denied committing the crime.
1. Visiting the ancient ruins in the city is worth it. 2. They denied cheating on the test.
1. The ancient ruins in the city are worth visiting. 2. He denied being involved in the robbery.