Đặt 10 câu, sau đó xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ
Mọi người ơi, mình đang rối bời không biết làm thế nào ở đây. Bạn nào đi qua cho mình xin ít hint với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Bài 8:Thân hồng mảnh dẻ,có nhiều gai sắc nhọn.Lá cây xanh sẫm,viền mép lá...
- Câu 4. Tìm các từ (Mỗi loại 2 từ) a) Từ láy có âm đầu n: ……………………………………………………… b) Từ láy có âm đầu...
- Em hãy tả chiếc bàn học ở lớp của em (từ 15 dòng trở lên).Gợi ý : Chiếc bàn màu vàng , hai bên có 1 chiếc móc cặp.
- Quyển sách,cây bút,thước kẻ,bút chì,.....là những đồ vật từng gắn bó thân thiết với em.Hãy miêu tả kết hợp nêu những kỉ...
- tìm 3 tên các đồ chơi hay trò chơi chứa tiếng có thanh hỏi và thanh...
- Tìm các danh từ,động từ ,tính từ trong câu sau : Tô Hoài tên khai...
- Theo em để bảo vệ giữ gìn và tiết kiệm nguồn nước cần có những biện pháp gì? MN...
- Từ nào còn thiếu trong câu ca dao sau? "Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người...
Câu hỏi Lớp 4
- có 70 l dầu đựng trong 2 thùng.Sau khi đổ 2l dầu từ thùng thứ 1 sang thùng thứ 2 thì số dầu ở thùng...
- Đề cương tiếng anh là gì vậy lớp 4
- Lớp 4A có 30 học sinh trong đó có 3/5 số học sinh tham gia môn đá bóng...
- Tháng 4 gia đình Hà dùng hết 124 số điện.Tháng 5 vì thời tiết nắng...
- đàn gà có 120 con gà trống và gà mái số gà mái nhiều hơn số hà trônhs 30 con tìm số gà trống và gà mái
- Một khu vườn hình vuông có cạnh 62 m một khu đất hình chữ nhật có diện tích...
- 3. ............... are they ? - They are one hundred thousand dong. A. How many B.Where ...
- Chu vi của một hình vuông là 240cm. Tính diện tích hình vuông đó. Giải đầy đủ chi tiết nha Cảm ơn !
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Vị ngữ thường đứng sau chủ ngữ và giúp ta hiểu rõ hơn về chủ ngữ đó. Ví dụ: Bé Ngọc rất ngoan.
Trạng ngữ thường đứng sau động từ để mô tả cách thức, thời gian, địa điểm, nguyên nhân... Ví dụ: Hôm nay trời nắng đẹp.
Chủ ngữ chính trong câu được đặt ở vị trí trước động từ và thường là người hoặc vật. Ví dụ: Cô giáo dạy học rất tốt.
Vị ngữ là từ hoặc cụm từ mô tả về chủ ngữ trong câu, giúp ta hiểu rõ hơn về chủ ngữ đó. Ví dụ: Nam ăn uống cẩn thận.
Trạng ngữ là từ hoặc cụm từ giúp mô tả hoặc bổ sung thông tin về động từ, tính từ hoặc trạng từ trong câu. Ví dụ: Tết đến rồi, mọi người ăn mừng vui vẻ.