tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
Mọi người thân mến, mình rất cần một chút trợ giúp từ Mọi người. Mọi người có thể dành ít phút để giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- viết bài văn tả lớp em đang trực nhật ngắn khoảng 4 đến 5 câu
- tìm từ láy có tiếng vui giúp mik zới
- Bài 1 : tìm trong đoạn văn và viết lại Ngày còn bé, có lần tôi đã thấy anh họ tôi đi đôi giày ba ta màu xanh nước...
- đặt câu với từ anh dũng
- Bài.5.em hay xác định các thành phần câu và ghi"TN" dưới trạng ngữ,...
- "Trái tim lầm lỡ để trên đầu, nỏ thần vô ý trao tay giặc." là câu viết về ai?
- Trăng trong bài "Trăng ơi... từ đâu đến ?" có màu gì? (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, tr.1...
- chọn từ thích hợp trong các từ đẹp mắt,đẹp lão,đẹp trai,đẹp đôi điền...
Câu hỏi Lớp 4
- 1000 năm=................thế kỷ
- 1200 : 24 - ( 17 - x ) = 36 Bạn nào có câu trả lời đúng nhất, nhanh nhất, hợp lí nhất mik sẽ ****...
- Có 560 ô tô đang đỗ xe .trong đó số ô tô màu trắng bằng 5/7 tổng số...
- một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. gọi p là chu vi của hình chữ nhật. ta có công thức tính chu vi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ "tự hào", ta có thể thực hiện như sau:1. Tìm từ đồng nghĩa: Tự hào có nghĩa là tự phụ, kiêu hãnh, vị kỉ. Vì vậy, từ đồng nghĩa với "tự hào" có thể là "kiêu ngạo".2. Tìm từ trái nghĩa: Từ trái nghĩa với "tự hào" có thể là khiêm tốn, thấp thỏm, khiêm nhường.Ví dụ câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với "tự hào" là "kiêu ngạo".- Từ trái nghĩa với "tự hào" là "khiêm tốn".