Nghĩa của các từ này là gì:
-knock:............
-text book:.............
-compass:.............
-science:.............
-notebook:.............
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Câu đố tiếng trung ( tiếng trung la tinh nhé) Ni jiao shen me ming zi ? Ni mang ma ? Han yu nan ma...
- Đặt câu hỏi cho phần in đậm. 1. Lan wants to go fishing. 2. My father never goes fishing because he doesn't...
- Mô tả những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 ? Nêu ý nghĩa lịch sử của...
- fill in the blank so that the sentences have the same meaning and explanation in Vietnamese 1. we don't know...
- I. Chọ từ có cách phát âm khác với từ còn lại 1.a.house b.home...
- TOPIC 1 : Describing a person - Who do you love most in your family/ class? Describe him or her - What...
- A new shopping mall is opening in Nam's neighborhood today. It is very diffident from the present shopping area. All the...
- Điền vào chỗ trống bằng những liên từ thích hợp 1. I'll come and see you _____ I leave for...
Câu hỏi Lớp 6
- viết 1 bài thơ lục bát 4 dòng tặng cô giáo nhân ngày 20/10. Lưu...
- Nhân dịp khai trương Nhà sách Phương Nam khuyến mãi giảm giá 15% khi mua...
- Tác phẩm dế mèn phiêu lưu ký thuộc thể loại gì và hãy tóm tắt chặng đường của dế mèn
- . Trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu nền văn hóa Trung Hoa như thế...
- (7-10)+39 lớp 6 môn toán
- một số tự nhiên chia cho 7 dư 4 , khi chia cho 17 dư 7 . Hỏi nếu chia số đó cho 119 thì dư bao...
- Hãy viết khổ thơ 5 chữ về ngôi nhà của em . Ít nhất 5 khổ
- Xác định và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau. Mầm non vừa nghe thấy Vội bật chiếc vỏ rơi Nó đứng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc kỹ từng từ trong câu hỏi để hiểu ý nghĩa của từ đó.2. Dùng từ điển hoặc công cụ dịch để tìm hiểu nghĩa của từ đó.3. Xem xét ngữ cảnh và cách sử dụng của từ để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ đó.Câu trả lời:- knock: gõ cửa; tiếng gõ- text book: sách giáo khoa- compass: la bàn / chỉ báo hướng- science: khoa học- notebook: vở ghi chú / sổ tay
sổ tay
khoa học
la bàn
sách giáo khoa