Nghĩa của các từ này là gì:
-knock:............
-text book:.............
-compass:.............
-science:.............
-notebook:.............
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Write about your bedroom?
- Chia động từ trong ngoặc ở thì HTĐ, HTTD 1. John (play) ........... football at the moment 2. We often (write)...
- Mn giúp mình là sơ đồ tư duy bài 19 plss giúp mình
- Bài 1 Hãy chia đúng dạng của đọng từ trong ngoặc 1.Where you ...
- II. Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank. I live in a house near...
- Complete these sentences using the words given : 1. I/ not want / go out / night....
- Tell about your plans this weekend with your friends. giúp mik vơi,mik đang cần gấp,thanks
- Chuyển câu bị động ở thì quá khứ đơn : 1, Nobody swept this street last week. => 2, they...
Câu hỏi Lớp 6
- tim tat ca cac so tu nhien n thoa man 2n+13 chia het cho n-2 ?
- Quan sát tên mẫu thật ở kính hiển vi (độ phóng đại nhỏ) hoặc trên hình vẽ. Ghi lại nhận xét về hình dạng và cấu tạo...
- So sánh điểm giống và khác nhau giữa nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu...
- Hình ảnh dòng sông quê hương thường được gắn liền với hình ảnh nào sau đây? A. Cây đa ...
- hãy kể tên một số bộ phận của chiếc xe đạp bằng từ mượn?
- đặt 10 câu có 1 chủ ngữ và nhiều vị ngữ và xác đình CN , VN
- Sưu tầm 3 ví dụ về phép so sánh, 3 ví dụ về phép nhân hóa. Chỉ ra cụ thể phép so sánh nhân hóa và...
- Trên tia Im lấy M ,N sao cho IN=3cm IM=12cm gọi P là điểm nằm giữa M vào N sao cho MP=1/4 MN a)kể tên các cặp đối...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc kỹ từng từ trong câu hỏi để hiểu ý nghĩa của từ đó.2. Dùng từ điển hoặc công cụ dịch để tìm hiểu nghĩa của từ đó.3. Xem xét ngữ cảnh và cách sử dụng của từ để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ đó.Câu trả lời:- knock: gõ cửa; tiếng gõ- text book: sách giáo khoa- compass: la bàn / chỉ báo hướng- science: khoa học- notebook: vở ghi chú / sổ tay
sổ tay
khoa học
la bàn
sách giáo khoa