Nghĩa của các từ này là gì:
-knock:............
-text book:.............
-compass:.............
-science:.............
-notebook:.............
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Do mopping có nghĩa là gì ?
- Rewrite the sentences 1,my house is behind the post office The post office . ........................ 2,ba has a...
- HOÀN THÀNH NHỮNG CÂU DƯỚI ĐÂY : 1. It (get) ............... dark . Shall I turn on the light ? 2. You (make)...
- 1) You may see these swimming in the water . f_ _ _ 2) You can make this with bread at home and eat it on the beach . s...
- Phân biệt sự khác nhau giữa "get up "và ""wake up "
- our team will become famous for .............good at football a.being b.be ...
- Điền liên từ but,so,however,therefore thích hợp 1.this is the shortest way to the city centre ;....it is not the...
- + Circle the best option A, B, C or D to complete each sentence. (2,5pts) (Khoanh tròn vào chữ cái có chứa đáp án...
Câu hỏi Lớp 6
- Hãy viết 1 đoạn văn từ 10-12 dòng về tấm gương học tập
- Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về bài ca dao sau: Cày đồng đang buổi ban...
- Bác An mua chiếc điện thoại Nokia tại cửa hàng B với giá 1 500 000 đồng (giá đã được giảm 2% nhân dịp khuyến mãi). Hỏi...
- Có ai biết hợp âm fa ko
- Nhân dịp Được bố mẹ mua cho chiếc xe đạp điện mới để đi học, bạn A,học lớp 8C, mời 2 người bạn thân của...
- Bạn đã chơi game Ngọc Rồng Online hay chưa? Thử ngay : http://ngocrongonline.com/ Mình là Admin...
- nghe và ghi lại một bản tin dự báo thời tiết của thanh hóa
- Cho S= 5+ 52+ 53+ .......+ 52020+ 52021. Tìm x, biết 4S+ 5= 5x
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc kỹ từng từ trong câu hỏi để hiểu ý nghĩa của từ đó.2. Dùng từ điển hoặc công cụ dịch để tìm hiểu nghĩa của từ đó.3. Xem xét ngữ cảnh và cách sử dụng của từ để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ đó.Câu trả lời:- knock: gõ cửa; tiếng gõ- text book: sách giáo khoa- compass: la bàn / chỉ báo hướng- science: khoa học- notebook: vở ghi chú / sổ tay
sổ tay
khoa học
la bàn
sách giáo khoa