4. Give me a hand, ____ you?
A. do
B. will
C. don't
D. could
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- Read and circle the words below 1. You can go to this place to see things from the past 2. The bones inside your body...
- This is my mother. I call her m_ _ _ _ các anh, các chị (hoặc các bạn) giải giúp em với.
- Talk about the goats I want to achieve in the future Nhớ là viết như kiểu đang nói nhé,viết...
- What/ mother/ does/ your/ doing/ like?
- dịch cho mình câu Life is a story makes yours the best seller. Mình tick cho 5 bạn nha!
- can you swim ? yes,...........
- Write about your family member (about 45 - 55 words). (1 point) You can write about: - Who is she/he? -...
- 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________...
Câu hỏi Lớp 4
- Bác Hưng trồng lúa một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng ...
- Bài 2: Chia động từ ở thì quá khứ đơn 1. It was warm, so I took off my coat....
- Em hãy đặt 2 câu có chứa hình ảnh nhân hoá , trong đó có sử dụng từ “chăm chỉ”
- Viết đoạn văn ghi lại cảm nhận về tình cảm của tác giả đối với quê hương của bài thơ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc câu hỏi và chú ý vào từ khóa để điền vào chỗ trống.2. Xác định quy tắc ngữ pháp để chọn đáp án đúng.Câu trả lời:- D. couldCách làm khác:- Đảo ngữ "Give me a hand" ta được câu hỏi "Could you ____ me a hand?"- Do đó, câu trả lời đúng là: D. could.
Give me a hand, could you?
Give me a hand, don't you?
Give me a hand, will you?
Give me a hand, do you?