Tìm 5 từ trái nghĩ với siêng năng tìm 3 từ trái nghĩ với kiên trì:
Uyên ương hữu tình, giúp đỡ một tay để mình không trôi dạt với câu hỏi khó nhằn này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- tả con mèo nhà em
- Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu (chủ đề tự chọn), trong đó có chứa một đại...
- vẽ sơ đồ tư duy về nhân vật S Tinh, T Tinh
- nêu suy nghĩ của em về hđ nhường ghế khi đi xe buýt viết bài văn
- sau khi hoc xong van ban son tinh thuy tinh em rut ra duoc bai hoc gi?
- Điền vào chỗ trống những phần còn thiếu trong một số câu thành ngữ, tục ngữ và những câu văn dưới đây?Chết đứng...
- (1) Thế nước rất nguy, người người hoảng hốt. (2) Vừa lúc đó, sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt, áo...
- Câu 1: Học thuộc khái niệm ẩn dụ. Tự sưu tầm câu thơ, câu văn có sử dụng ẩn dụ và phân tích tác dụng. Câu 2: Viết một...
Câu hỏi Lớp 6
- Mn giúp mk với ☺ Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối năm số học sinh xếp loại khá chiếm 40% tổng số...
- 35 . 99 + 35 + 25 . 63 + 25 . 63 + 25 . 38 - 25 ...
- Loại vũ kính đặc biết của quân đội nước Âu Lạc thời An Dương Vương là?
- tìm từ trái nghĩa với các từ sau bằng tiếng anh [ giúp mình zới , thank you ] : 1. attractive 2....
- 20. It is twenty-five past ...................... . A. fifty ...
- 3. Match 1-6 with a-f to make questions. Then write answers about your town or city. (Nối 1-6 với a-f để tạo...
- 1. Is there a colorful picture in your room? -> Has...
- Cho phân số 43/36. Hãy tìm một số tự nhiên m sao cho khi lấy tử số của đã cho trừ đi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ trái nghĩ với "siêng năng", ta có thể sử dụng các từ như lười biếng, chậm chạp, uổng công.
Để tìm từ trái nghĩ với "kiên trì", ta có thể sử dụng các từ như nao núng, dễ bỏ cuộc, không kiên nhẫn.
Ví dụ câu trả lời:
Từ trái nghĩ với siêng năng là lười biếng, chậm chạp, uổng công.
Từ trái nghĩ với kiên trì là nao núng, dễ bỏ cuộc, không kiên nhẫn.