Hãy gọi tên các chất sau: NaH2CO3, H3PO4, AlCl3, Mg(NO3), CuSO4, H2SO4, H2SO3, Mg(OH)2
Ủa, có ai rành về chủ đề này có thể hỗ trợ mình một chút được không? Mình chân thành cảm ơn trước mọi sự giúp đỡ!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện...
- Cho oxit sau: K2O, CaO, SO3, CuO, ZnO, CO2. Oxit nào tác dụng được với:a, Nướcb, dung dịch axit clohiđric...
- cho sơ đồ phản ứng sau : M2On + H2O -----> M(OH)n. biết cứ 3,1 gam M2On phản ứng thì thu được 4 gam...
- giới thiệu về mĩ thuật thời lê.về kiến trúc cung đình,kiến trúc tôn giáo,đồ gốm...
- Bài 1: Viết PTHH xảy ra khi cho Các kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn tác dụng với a. dd...
- Đốt cháy m gam bột Fe trong oxi dư thu được 34,8 gam Fe3O4 theo phương trình phản ứng: Fe...
- Phân loại và gọi tên oxit sau: SO3, NO2, N2O5, N2O3, P2O5, P2O3, K2O, Na2O, MgO, Fe2O3, FeO,...
- lập PTHH theo các sơ đồ sau: NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O (NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O (NH4)2S...
Câu hỏi Lớp 8
- trình bày nội dung cuộc Duy tân Minh Trị ? Tại sao cuộc Duy tân Minh Trị được coi là...
- Change these sentences into Reported speech: 1.He said :"water boils at 100oC" =>...
- Văn bản “Nước Đại Việt ta” đã đề cập tới các yếu tố nào?
- XIV. Supply the correct verb form: Present tenses. 1. Listen! I (think) someone (knock) at the door. 2. Up to the...
- Lòng thòng vắt vẻo cành cây Vàng ươm sợi dệt nên dây tơ mành Vấn vương nghĩa chị,tình anh Tượng trưng đôi lứa kết...
- 1 - He doesn't like watching sports . He ( prefer ) ...... taking part in them . 2 - What ( you/usually do ) .......
- VII/ Rewrite the sentences 1. Why don’t you take some rest for a while? ->You should 2. She last...
- Nêu nội dung và ý nghĩa cuộc Duy tân Minh Trị 1868.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
NaH2CO3: Natri hydrogen carbonat; H3PO4: Axit phosphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sunfat; H2SO4: Axit sulfuric
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axít photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO4: Axít sulfuric; Mg(OH)2: Magie hidroxit
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axit photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magnesi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO3: Axít sunfurit
NaH2CO3: Natri hydrocacbonat; H3PO4: Axít photphoric; AlCl3: Nhôm clorua; CuSO4: Đồng(II) sulfat; H2SO4: Axít sulfuric; Mg(OH)2: Magnesium hydroxit
NaH2CO3: Natri hydrogen cacbonat; H3PO4: Axit phosphoric; AlCl3: Nhôm clorua; Mg(NO3)2: Magi nitrat; CuSO4: Đồng(II) sunfat; H2SO3: Axit sungetious