tìm 20 từ hán việt và dịch nghĩa
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- nêu tác dụng của câu : a)Rắn nát mặc dầu tay kẻ mặn Mà em vẫn giữ tấm lòng son b)Ăn quả nhớ kẻ trồng cây...
- Cho em hỏi ạ Câu 1:Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 7 câu nói về tinh thần...
- tìm nghĩa của các thành ngữ sau - Chậm như rùa - Trắng như tuyết - Đen như mực - Khỏe...
- Hoài Thanh cho rằng " Văn chương là hình dung của cuộc sống muôn hình vạn trạng". Hãy c/m ý kiến trên qua tác phẩm...
- Hãy chọn các từ láy : bâng khuâng , phập phồng , bổi hỏi , xốn xang , nhớ nhung , lấm tấm , trẩu trắng
- em thấy bài thơ đc viết theo thể ngũ ngôn tứ tuyệt mà
- "Câu chuyện những ngón tay" gửi đến chúng ta nhiều bài học hay. Em hãy...
- Khi nghe nói đến cụm từ thơ bốn chữ, ý nghĩ đầu tiên xuất hiện trong tâm trí em...
Câu hỏi Lớp 7
- Tại sao đà điểu ít ngón chân lại chạy nhanh?
- Em hãy sưu tầm một số câu thơ, câu ca dao hoặc tục ngữ, danh ngôn nói về tính tự trọng.
- Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5,BC=13,AC=12 Tính: a) SO sánh các...
- Hệ tuần hoàn của châu chấu có cấu tạo rất đơn giản, vậy liệu nó có thực hiện tốt chức năng của mình hay không ? Giải...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu về từ hán việt và công dụng của chúng trong ngữ văn.2. Tìm sách giáo trình hoặc từ điển hán việt để tìm những từ hán việt phổ biến.3. Tra cứu các tác phẩm, truyện cổ tích, hoặc bài thơ có từ tiếng hán để tìm thêm các từ hán việt.4. Nếu không biết nghĩa của từ, dùng từ điển để tra cứu nghĩa.Câu trả lời:Dưới đây là 20 từ hán việt và nghĩa của chúng:1. Sư tử - Con vật có cơ thể lớn, sống ở vùng sa mạc và săn mồi động vật khác.2. Độc cô cầu bại - Vĩnh biệt với thế giới người.3. Pháp sư - Người có kiến thức về phép thuật và sử dụng nó để đạt được hiệu quả nào đó.4. Thủy thủ - Người lái thuyền hoặc thực hiện công việc trên biển.5. Kỳ lân - Loài động vật thuộc họ bò sắt, có một ngọn sừng dài trên trán.6. Tiên nữ - Những cô gái xinh đẹp, tốt bụng và thông minh trong truyền thuyết Trung Quốc.7. Nhân thú - Loài người có đặc điểm hoặc hành vi giống với động vật.8. Học giả - Những người có hiểu biết sâu rộng và đóng góp cho lĩnh vực học thuật.9. Long phụng - Hai loài chim linh thiêng thường xuất hiện trong truyện cổ tích Trung Quốc.10. Đạo sư - Người hướng dẫn đạo đức và tín ngưỡng cho người khác.11. Bạch mã hoàng tử - Nhân vật hùng dũng và thông minh trong truyền thuyết.12. Tuyệt đỉnh y thuật - Hình ảnh độc lạ và kỹ thuật thần bí trong y học.13. Thiên tài - Người có tài năng vượt trội trong một lĩnh vực nào đó.14. Hồ tiên - Những linh hồn tốt lành sống dưới nước, đáng yêu và tốt bụng trong truyền thuyết.15. Thánh gióng - Nhân vật anh hùng trong truyện cổ tích Việt Nam.16. Tử tước - Kẻ đếm xem ai đã chết và giữ sổ sách của các thần tử.17. Thiên tài đỉnh - Người tài năng vượt trội trong mọi lĩnh vực.18. Đại sư huynh - Anh trai tuổi lớn trong môn phái võ thuật.19. Trường sinh bất lão - Phép thuật trường sinh, cho phép sống vĩnh viễn.20. Bách nhãn - Loài cây có quả giống như nhãn, quả ngọt và thân cây có tác dụng chữa bệnh.