Đọc tên phân loại các chất: Na2CO3, Na2O, NaHCO3, NaOH, H2CO3, CO2, H2SO4, KHSO4, K2SO4, H2S.
Bạn nào có kinh nghiệm về chủ đề này không? Mình mong nhận được sự giúp đỡ từ Mọi người. Mình sẽ rất biết ơn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Đốt cháy hoàn toàn 2,4g magie (Mg) trong khí oxi thu được magie oxit (MgO) a) Tính...
- Cho 42,4 g hh gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dd HCl dư...
- Phân tử khối của đồng(II)sunfat CuSO4 là:(biết Cu=64,S=32,O=16)Giai giup mik vui a
- cân bằng các phản ứng sau 1.....CO +Fe2O3 ____> ..... Fe +..... CO2 2..... C+...
- Cho 1 luồng khí H2 đi qua CuO nung nóng màu đen, người ta thu được 1 hỗn hợp 2 chất rắn màu...
- Cho dung dịch Silver nitrate phản ứng với 200mL dung dịch HCl 1M. a/ Tính khối lượng muối kết tủa thu...
- Cho phản ứng C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là: A. Phản ứng hóa học B. Phản ứng tỏa nhiệt C....
- Lập PTHH sau d/ Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 e/ K + H2O ---> KOH + H2 f/ CH4 + O2 ----> CO2 + H2O
Câu hỏi Lớp 8
- chuyển sang câu bị động ạ -0. Who are they keeping in the kitchen? 1. How can they open this safe? 2. What...
- lúc 6h, bác An đạp xe đạp thể dục từ A đến B với vận tốc 12km/h. Khi đên B bác An lập tức...
- \(\dfrac{x}{5}\) - \(\dfrac{x}{2}\) = 9 giảng, giải giúp tớ
- Nhà bạn Hoa bán hàng ăn sáng , có sử dụng nồi điện để ninh nước dùng. Trong...
- Viết một bức thư bằng tiếng anh để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở...
- Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Đại dương nào sau đây không tiếp giáp châu Á? A. Ấn Độ Dương B. Bắc Băng Dương C. Thái Bình...
- Viết đoạn văn từ 7 đến 9 câu chủ đề về lớp học của em . Trong đoạn văn có sử dụng câu hỏi tu từ
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Oxi axit :
CO2 : Cacbon đioxit
Oxit bazo :
Na2O : Natri oxit
Bazo :
NaOH : Natri hidroxit
Muối :
Na2CO3 :Natri cacbonat
NaHCO3 : Natri hidrocacbonat
KHSO4 : Kali hidrosunfat
K2SO4 :Kali sunfat
Axit :
H2CO3 : Axit cacbonic
H2SO4 : Axit sunfuric
H2S :Axit hidrosunfua