office nghĩa là gì ?
Mình cảm thấy thực sự bế tắc lúc này và rất cần một ai đó hỗ trợ. Mọi người có thể dành chút thời gian giúp mình không? Xin lỗi nếu mình làm phiền Mọi người.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tin học Lớp 4
- Em hãy lấy ví dụ về phần mềm miễn phí và phần mềm không miễn phí có...
- Trong quá trình soạn thảo văn bản, em thực hiện thao tác chọn phần văn bản thì * kết quả...
- cách để tạo hiệu ứng chuyển trang? giúp với ạ mai thi gòi.
- nêu các cách để mở ứng dụng powerpoint? các bạn giúp mình nhé
- Scratch là gì ? A. Một trang wed B.Một phần mềm game C. Một phần mềm microsoft D. Là...
- Cách đi của con rùa trong logo Tin học lớp 4?
- môn gì càng thắng lại càng thua? câu hỏi này hack não đó ngày nào mình sẽ gửi cho các bạn các câu đố nhé các bạn...
- Làm thế nào để mở thư mục. Làm thế nào để sao chép thư mục. Làm thế nào để xóa thư mục. Làm thế nào để đóng thư mục.
Câu hỏi Lớp 4
- Tìm 3 Danh từ - Chỉ cây cối - Chỉ con vật - Chỉ người Khái niệm Đơn vị
- mọi người giúp mình nhớ lại 8 động tác của bài thể dục phát triển chung như thế nào với ạ (khối 4 nhé )
- Câu 3: xác định trạng ngữ,chủ ngữ,vị ngữ trong câu sau: ...
- Nghệ thuật nào được sử dụng trong câu : Bụt chùa nhà không thiêng
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tra cứu từ điển: Sử dụng các công cụ tra cứu từ điển trực tuyến hoặc offline để tìm nghĩa của từ "office".2. Tìm kiếm thông qua cách sử dụng từ: Tìm các câu ví dụ hoặc đoạn văn liên quan đến từ "office" để hiểu nghĩa của nó trong ngữ cảnh.Câu trả lời:Theo từ điển Oxford:1. Office (noun): A room, set of rooms, or building used as a place for commercial, professional, or bureaucratic work. Ví dụ: She works in an office in the city.2. Office (noun): A position of authority, trust, or service, typically one of a public nature. Ví dụ: He was elected to office last year.3. Office (noun): A service or kindness done for another person or group of people. Ví dụ: The act of giving a gift is an office of friendship.Lưu ý: Câu trả lời được dựa trên thông tin từ nguồn Oxford Dictionary.
Office cũng có thể chỉ đến phần mềm Microsoft Office bao gồm các ứng dụng như Word, Excel, PowerPoint, Outlook, và Access được sử dụng rộng rãi để tạo và chỉnh sửa văn bản, bảng tính, bài thuyết trình, email và quản lý cơ sở dữ liệu.
Office có nghĩa là một điểm làm việc hoặc văn phòng nơi mọi người làm việc và thực hiện các công việc văn phòng như viết, tính toán, quản lý tài liệu và giao tiếp.