Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
a. Na2S->CuS->SO2->H2SO4-> Na2SO4->NaCl-> HCl->Cl2
b. FeS2->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->CuCl2
c. FeS->H2S->FeS->Fe2O3-> FeCl3->Fe2(SO4)3->FeCl3
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 10
- Hỗn hợp X gồm khí oxi và ozon. Sau một thời gian ozon trong bình bị phân hủy hết ta thu...
- Bài 4: Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử H2O bằng...
- Trộn một lượng nhỏ bột Al và I2 trong bát sứ, sau đó cho một ít nước vào. a....
- Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words Have/ you/ ever/ attend/ video...
- a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g) Biết Eb (H – H) =...
- FeS + HCL (dd) —----> CuS + HCL (dd) —----> CaCo3 + HCL (dd) —---> MnO2 + HCL (nae)...
- Cho các nguyên tử: Al (Z = 13); S (Z = 16); O (Z =8); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29); Zn (Z = 30); Cl (Z = 17);...
- Cho 0,2 mol khí H2 tác dụng với lượng sư khí Cl2 sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X. X...
Câu hỏi Lớp 10
- Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ $Oxy$, cho đường thẳng $d$ đi qua điểm $C\left( 1;5 \right)$ và...
- Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là A. có tính dị hướng B. có cấu trúc tinh thể C. có dạng hình học xác...
- Phân tích vai trò tiến bộ khoa học kĩ thuậ tvà thịtrường đối với sự phát triển...
- Read the following passage and choose the best answer. There are a lot of things you should follow to be a welcome...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, ta có thể sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần về tính oxi-hóa hoặc tính khử.
Phương pháp giải 1:
Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần về tính khử:
- Na2S: -1
- CuS: 0
- SO2: +4
- H2SO4: +6
- Na2SO4: +6
- NaCl: +1
- HCl: +1
- Cl2: 0
Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần về tính oxi-hóa:
- Cl2: 0
- HCl: -1
- NaCl: -1
- Na2SO4: +6
- H2SO4: +6
- SO2: +4
- CuS: +2
- Na2S: +1
Câu trả lời của câu hỏi trên:
a. Na2S-> CuS-> SO2-> H2SO4-> Na2SO4-> NaCl-> HCl-> Cl2
Phương pháp giải 2:
Để giải câu hỏi trên một cách khác, ta cũng có thể sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần về tính khử và tính oxi-hóa, hoặc sử dụng bảng chuẩn redox để xác định thứ tự chuyển đổi các chất.
Câu trả lời của câu hỏi trên:
b. FeS2-> SO2-> SO3-> H2SO4-> CuSO4-> CuCl2
Phương pháp giải 3:
Cũng có thể sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần về tính khử và tính oxi-hóa theo quy luật redox và sự chuyển đổi electron trong các phản ứng hóa học.
Câu trả lời của câu hỏi trên:
c. FeS-> H2S-> Fe2O3-> FeCl3-> Fe2(SO4)3-> FeCl3
Tóm lại, dựa vào quy luật redox và tính chất của các chất, ta có thể sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần về tính khử và tính oxi-hóa, từ đó có thể đưa ra câu trả lời cho câu hỏi trên.
Cuối cùng, để chuyển từ Na2SO4 sang FeCl3, các bước sẽ là: Na2SO4 -> NaCl -> HCl -> Cl2 -> FeCl3
Trong chuỗi chuyển đổi từ FeS thành FeCl3, các bước sẽ là: FeS -> H2S -> FeS -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe2(SO4)3 -> FeCl3
Quá trình chuyển đổi từ FeS2 sang CuCl2 bao gồm các bước: FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4 -> CuCl2
Để chuyển từ Na2S thành Cl2, cần phải trải qua các bước: Na2S -> CuS -> SO2 -> H2SO4 -> Na2SO4 -> NaCl -> HCl -> Cl2