Trong các hóa chất Cu,C,S,Na 2SO 3,FeS 2,FeSO 4;O 2,H 2SO 4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO 2 là:
A.6
B.7
C.9
D.8
Ai đó giúp mình với, mình đang rất cần tìm lời giải cho câu hỏi này. Mình sẽ chia sẻ kết quả cho mọi người sau!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 10
- vẽ sơ đồ tư duy hệ thống toàn bộ kiến thức cảu cấu tạo vỏ nguyên tử, cấu hình electron
- Cho các phát biểu sau: (a) Sulfur là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước (b)...
- Mô tả sự hình thành liên kết σ.
- Kí hiệu nguyên tử thể hiện những đặc trưng gì cho nguyên tử một nguyên tố hóa học, lấy thí dụ với nguyên tố kali.
- cho m g hỗn hợp KClO, KClO2, KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được 13,41g KCl và 8,064...
- Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2) A. Ở điều kiện thường là chất...
- Cho KI tác dụng với dung dịch KMnO 4 trong môi trường H 2 SO 4 , người ta thu được 1,51 gam MnS O4 theo phưong trình...
- Cho 3,56 oleum H2S2O7 vào lượng dư H2O, thu được dung dịch X. Để trung hòa toàn bộ X cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị...
Câu hỏi Lớp 10
- Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N a) Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N? A. 90...
- I. TRẮC NGHIỆM 1. Trong chuyển động thẳng đều A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với v B. Quãng đường đi được s tỉ lệ...
- Đơn vị của momen ngẫu lực là gì? A. N B. N.m C. J D. W
- Nghệ thuật khắc hoạ nhân vật của truyện tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh.(Mn giúp mik...
- Chiều dày của lớp vỏ địa lý khoảng A. 25 → 30km B 30 → 35km C 30 → 40km D 35 → 40km
- Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thành các rãnh nông , các khe rãnh xói mòn , các thung lũng sông suối ,.. được gọi...
- We met Peter and Mary last night. This house is ........... a them b theirs c their d they
- 8. Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần biết các phản ứng tạo khí SO2 từ các cặp chất hóa học. Các phản ứng tạo khí SO2:1. Cu + H2SO4 đặc -> CuSO4 + SO2 + H2O2. C + O2 -> CO23. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO24. Na2SO3 + H2SO4 đặc -> Na2SO4 + SO2 + H2O5. FeSO4 đặc -> Fe2O3 + SO2 + SO3Từ các phản ứng trên, chúng ta có thể thấy số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là 4, đó là các cặp: Cu + H2SO4 đặc, C + O2, FeS2 + O2, Na2SO3 + H2SO4 đặc.Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là: C.9.
Để tạo ra khí SO2, các cặp chất phản ứng có thể là: Cu + H2SO4, Cu + Na2SO3, Cu + FeSO4, Cu + O2, C + H2SO4, C + Na2SO3, C + FeSO4, C + O2, FeS2 + H2SO4, FeS2 + Na2SO3, FeS2 + FeSO4, FeS2 + O2, FeSO4 + H2SO4, FeSO4 + Na2SO3, FeSO4 + O2, S + H2SO4, S + Na2SO3, S + FeSO4, S + O2. Số cặp chất phản ứng tạo ra khí SO2 là 9 cặp.
Số cặp chất phản ứng tạo ra khí SO2 là 9 cặp, bao gồm các phản ứng như: Cu + H2SO4, Cu + Na2SO3, Cu + FeSO4, Cu + O2, C + H2SO4, C + Na2SO3, C + FeSO4, C + O2, FeS2 + H2SO4, FeS2 + Na2SO3, FeS2 + FeSO4, FeS2 + O2, FeSO4 + H2SO4, FeSO4 + Na2SO3, FeSO4 + O2, S + H2SO4, S + Na2SO3, S + FeSO4, S + O2.
Có thể phản ứng tạo ra khí SO2: Cu + H2SO4, Cu + Na2SO3, Cu + FeSO4, Cu + O2, C + H2SO4, C + Na2SO3, C + FeSO4, C + O2, FeS2 + H2SO4, FeS2 + Na2SO3, FeS2 + FeSO4, FeS2 + O2, FeSO4 + H2SO4, FeSO4 + Na2SO3, FeSO4 + O2, S + H2SO4, S + Na2SO3, S + FeSO4, S + O2. Vậy có tổng cộng 9 cặp chất phản ứng tạo ra khí SO2.
Để tạo ra khí SO2, các chất có thể phản ứng với nhau là: Cu + H2SO4, Cu + Na2SO3, Cu + FeSO4, Cu + O2, C + H2SO4, C + Na2SO3, C + FeSO4, C + O2, FeS2 + H2SO4, FeS2 + Na2SO3, FeS2 + FeSO4, FeS2 + O2, FeSO4 + H2SO4, FeSO4 + Na2SO3, FeSO4 + O2, S + H2SO4, S + Na2SO3, S + FeSO4, S + O2. Tổng cộng có 9 cặp chất phản ứng tạo ra khí SO2.