Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
a. NaCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl.
b. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl
c. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Cl2 → clorua vôi
d. Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → PbCl2.
Làm ơn, nếu Mọi người có thể và có thời gian, Mọi người có thể giúp mình trả lời câu hỏi này không? Mình đánh giá cao mọi sự giúp đỡ mà Mọi người có thể cung cấp!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 10
- Tiến hành các thí nghiệm sau (1) O3 tác dụng với dung dịch...
- Nguyên tử có cấu tạo như thế nào ? A. Nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron. B. ...
- viết pt thực hiện dãy chuyển hoá : O2->SO2->s->FeS->SO2->SO3->H2SO4->Cu (OH)->CuO
- Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là : A. +1 và +1 B. –4 và +6 C. –3 và...
- Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. H 2 (k) + Br 2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 mol/l. Sau 2...
- Cách tính Phi Kim của các nguyên tố: S, CL, Si, F tăng dần theo thứ tự. Cách...
- Nguyên tử photpho trong PH3 ở trạng thái lai hoá A. sp B. sp 2 C. sp 3 D. không xác định được
- Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. F2. B. AgBr. C. H 2O. D. Cl 2.
Câu hỏi Lớp 10
- Dựa vào thông tin mục 1, hãy trình bày cơ cấu của ngành dịch vụ.
- Bài thơ thần của Lý Thường Kiệt ngân vang khi cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai A. kết thúc thắng lợi trên sông...
- Em hãy cảm nhận vẻ đẹp bài bài thơ chân quê của Nguyễn bính
- Phân tích vai trò của ngôi kể, điểm nhìn và lời trần thuật trong tác...
- 1) Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 3) và tiếp xúc với 2 đường thẳng 5x+y-3=0...
- Đọc bài ca dao sau và trả lời câu hỏi: Thân em như củ ấu gai Ruột trong thì trắng, vỏ...
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về các công trình kiến trúc tiêu biểu ở Đông Nam...
- 1. I guess I ( finish ) ............................. my assignment for this semester on...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:
1. Phân tích từng bước phản ứng trong chuỗi truyền của các chất. Hóa chất ở bên trái mũi tên là chất khởi đầu, hóa chất ở bên phải mũi tên là sản phẩm.
2. Tìm các phản ứng hóa học đã biết có thể xảy ra để tạo ra chuỗi truyền từ khởi đầu đến kết thúc.
3. Xác định các phản ứng cần được thực hiện và các chất trung gian trong các phản ứng đó.
4. Sắp xếp các phản ứng theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu từ khởi đầu và kết thúc ở sản phẩm cuối cùng.
Câu trả lời:
a. NaCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl
b. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl
c. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Cl2 → clorua vôi
d. Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → PbCl2
Để mô tả sự hình thành liên kết σ, ta có thể sử dụng phương pháp viết các phản ứng tạo ra liên kết σ từ các chất khác nhau.
Câu trả lời có thể được viết như sau:
- Phương pháp giải 1:
Sử dụng các phản ứng hóa học để mô tả quá trình hình thành liên kết σ:
1. NaCl + H2O --> NaOH + HCl
2. Cl2 + 2Fe --> 2FeCl3
3. 3NaCl + Fe(OH)3 --> FeCl3 + 3NaOH
4. 2NaCl + H2SO4 --> Na2SO4 + 2HCl
5. 2HCl + CuO --> CuCl2 + H2O
6. CuCl2 + 2AgNO3 --> 2AgCl + Cu(NO3)2
Kết quả: AgCl
- Phương pháp giải 2:
Sử dụng các chất tạo thành liên kết σ theo thứ tự được cho:
1. NaCl: Liên kết σ giữa Na và Cl
2. Cl2: Liên kết σ giữa hai nguyên tử Cl
3. FeCl3: Liên kết σ giữa Fe và Cl, là một ion Cl trung gian
4. NaCl: Liên kết σ giữa Na và Cl
5. HCl: Liên kết σ giữa H và Cl
6. CuCl2: Liên kết σ giữa Cu và Cl, là một ion Cl trung gian
7. AgCl: Liên kết σ giữa Ag và Cl
Kết quả: AgCl
Đây chỉ là hai trong số nhiều cách giải câu hỏi này. Có thể sử dụng các phản ứng hóa học khác hoặc cách mô tả khác nhau để đạt được cùng kết quả.